Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 8 giờ 00 ngày 01/3/2022)
02/03/2022 23:00 239
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ về việc hướng dẫn tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 218/QĐ-BYT ngày 27/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP; Công văn số 473/UBND-KGVX ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi tổ chức triển khai thực hiện nội dung Quyết định số 218/QĐ-BYT ngày 27/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Sở Y tế thông báo phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như sau:
STT |
Địa phương |
Phân loại cấp độ |
1 |
Toàn tỉnh Quảng Ngãi |
Cấp 1 |
2 |
Quy mô cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
13 huyện/thị xã/ thành phố: Thành phố Quảng Ngãi, Thị xã Đức Phổ, huyện: Lý Sơn, Sơn Tây, Tư Nghĩa, Minh Long, Nghĩa Hành, Trà Bồng, Mộ Đức, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Sơn Hà, Ba Tơ. |
Cấp 1 |
|
3 |
Quy mô cấp xã, phường, thị trấn |
|
152 xã, phường, thị trấn |
Cấp 1 |
|
20 xã, phường, thị trấn: Trần Phú, Nguyễn Nghiêm, Chánh Lộ, Nghĩa Dõng, Nghĩa Phú, Tịnh An, Tịnh Khê, Tịnh Kỳ, Sơn Dung, Nghĩa Hòa, Long Sơn, Bình Châu, Bình Chương, Bình Trung, TT Ba Tơ, Phổ Châu, TT Di Lăng, Sơn Hạ, Tịnh Hà, Đức Tân. |
Cấp 2 |
|
01 xã: Tịnh Phong |
Cấp 3 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
Cấp 1 |
1. Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
P. Quảng Phú |
Cấp 1 |
2 |
P. Trần Phú |
Cấp 2 |
|
3 |
P. Trần Hưng Đạo |
Cấp 1 |
|
4 |
P. Lê Hồng Phong |
Cấp 1 |
|
5 |
P. Nguyễn Nghiêm |
Cấp 2 |
|
6 |
P. Nghĩa Chánh |
Cấp 1 |
|
7 |
P. Chánh Lộ |
Cấp 2 |
|
8 |
P. Nghĩa Lộ |
Cấp 1 |
|
9 |
P. Trương Quang Trọng |
Cấp 1 |
|
10 |
Nghĩa Dõng |
Cấp 2 |
|
11 |
Nghĩa Dũng |
Cấp 1 |
|
12 |
Nghĩa Hà |
Cấp 1 |
|
13 |
Nghĩa Phú |
Cấp 2 |
|
14 |
Nghĩa An |
Cấp 1 |
|
15 |
Tịnh Ấn Tây |
Cấp 1 |
|
16 |
Tịnh Ấn Đông |
Cấp 1 |
|
17 |
Tịnh An |
Cấp 2 |
|
18 |
Tịnh Châu |
Cấp 1 |
|
19 |
Tịnh Long |
Cấp 1 |
|
20 |
Tịnh Thiện |
Cấp 1 |
|
21 |
Tịnh Khê |
Cấp 2 |
|
22 |
Tịnh Kỳ |
Cấp 2 |
|
23 |
Tịnh Hòa |
Cấp 1 |
|
2. Huyện Sơn Tây |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Sơn Bua |
Cấp 1 |
2 |
Sơn Mùa |
Cấp 1 |
|
3 |
Sơn Liên |
Cấp 1 |
|
4 |
Sơn Tân |
Cấp 1 |
|
5 |
Sơn Màu |
Cấp 1 |
|
6 |
Sơn Dung |
Cấp 2 |
7 |
Sơn Long |
Cấp 1 |
|
8 |
Sơn Tinh |
Cấp 1 |
|
9 |
Sơn Lập |
Cấp 1 |
|
3. Huyện Tư Nghĩa |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Nghĩa Lâm |
Cấp 1 |
2 |
Nghĩa Sơn |
Cấp 1 |
|
3 |
Nghĩa Thắng |
Cấp 1 |
|
4 |
Nghĩa Thuận |
Cấp 1 |
|
5 |
Nghĩa Kỳ |
Cấp 1 |
|
6 |
Nghĩa Điền |
Cấp 1 |
|
7 |
Nghĩa Trung |
Cấp 1 |
|
8 |
TT La Hà |
Cấp 1 |
|
9 |
Nghĩa Thương |
Cấp 1 |
|
10 |
Nghĩa Phương |
Cấp 1 |
|
11 |
TT Sông Vệ |
Cấp 1 |
|
12 |
Nghĩa Mỹ |
Cấp 1 |
|
13 |
Nghĩa Hiệp |
Cấp 1 |
|
14 |
Nghĩa Hòa |
Cấp 2 |
|
4. Huyện Minh Long |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Long Hiệp |
Cấp 1 |
2 |
Long Mai |
Cấp 1 |
|
3 |
Thanh An |
Cấp 1 |
|
4 |
Long Sơn |
Cấp 2 |
|
5 |
Long Môn |
Cấp 1 |
|
5.Huyện Bình Sơn |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
TT Châu Ổ |
Cấp 1 |
2 |
Bình An |
Cấp 1 |
|
3 |
Bình Chánh |
Cấp 1 |
|
4 |
Bình Châu |
Cấp 2 |
|
5 |
Bình Chương |
Cấp 2 |
|
6 |
Bình Đông |
Cấp 1 |
|
7 |
Bình Dương |
Cấp 1 |
|
8 |
Bình Hải |
Cấp 1 |
|
9 |
Bình Hiệp |
Cấp 1 |
|
10 |
Bình Hòa |
Cấp 1 |
11 |
Bình Khương |
Cấp 1 |
|
12 |
Bình Long |
Cấp 1 |
|
13 |
Bình Minh |
Cấp 1 |
|
14 |
Bình Mỹ |
Cấp 1 |
|
15 |
Bình Nguyên |
Cấp 1 |
|
16 |
Bình Phước |
Cấp 1 |
|
17 |
Bình Tân Phú |
Cấp 1 |
|
18 |
Bình Thanh |
Cấp 1 |
|
19 |
Bình Thạnh |
Cấp 1 |
|
20 |
Bình Thuận |
Cấp 1 |
|
21 |
Bình Trị |
Cấp 1 |
|
22 |
Bình Trung |
Cấp 2 |
|
6. Huyện Ba Tơ |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
TT Ba Tơ |
Cấp 2 |
2 |
Ba Động |
Cấp 1 |
|
3 |
Ba Cung |
Cấp 1 |
|
4 |
Ba Điền |
Cấp 1 |
|
5 |
Ba Vinh |
Cấp 1 |
|
6 |
Ba Thành |
Cấp 1 |
|
7 |
Ba Liên |
Cấp 1 |
|
8 |
Ba Trang |
Cấp 1 |
|
9 |
Ba Bích |
Cấp 1 |
|
10 |
Ba Lế |
Cấp 1 |
|
11 |
Ba Dinh |
Cấp 1 |
|
12 |
Ba Tô |
Cấp 1 |
|
13 |
Ba Nam |
Cấp 1 |
|
14 |
Ba Vì |
Cấp 1 |
|
15 |
Ba Xa |
Cấp 1 |
|
16 |
Ba Tiêu |
Cấp 1 |
|
17 |
Ba Ngạc |
Cấp 1 |
|
18 |
Ba Khâm |
Cấp 1 |
|
19 |
Ba Giang |
Cấp 1 |
|
7.Thị xã Đức Phổ |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Phổ Châu |
Cấp 2 |
|
2 |
P. Phổ Thạnh |
Cấp 1 |
3 |
Phổ Khánh |
Cấp 1 |
|
4 |
Phổ Cường |
Cấp 1 |
|
5 |
P. Phổ Hòa |
Cấp 1 |
|
6 |
P. Phổ Vinh |
Cấp 1 |
|
7 |
P. Phổ Ninh |
Cấp 1 |
|
8 |
P. Phổ Minh |
Cấp 1 |
|
9 |
Phổ Nhơn |
Cấp 1 |
|
10 |
Phổ Phong |
Cấp 1 |
|
11 |
P. Phổ Văn |
Cấp 1 |
|
12 |
Phổ Thuận |
Cấp 1 |
|
13 |
P. Phổ Quang |
Cấp 1 |
|
14 |
Phổ An |
Cấp 1 |
|
15 |
P. Nguyễn Nghiêm |
Cấp 1 |
|
8. Huyện Lý Sơn |
|
|
Cấp 1 |
9. Huyện Sơn Hà |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
TT Di Lăng |
Cấp 2 |
2 |
Sơn Hạ |
Cấp 2 |
|
3 |
Sơn Thành |
Cấp 1 |
|
4 |
Sơn Nham |
Cấp 1 |
|
5 |
Sơn Cao |
Cấp 1 |
|
6 |
Sơn Linh |
Cấp 1 |
|
7 |
Sơn Giang |
Cấp 1 |
|
8 |
Sơn Hải |
Cấp 1 |
|
9 |
Sơn Thủy |
Cấp 1 |
|
10 |
Sơn Kỳ |
Cấp 1 |
|
11 |
Sơn Ba |
Cấp 1 |
|
12 |
Sơn Thượng |
Cấp 1 |
|
13 |
Sơn Bao |
Cấp 1 |
|
14 |
Sơn Trung |
Cấp 1 |
|
10. Huyện Nghĩa Hành |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Hành Minh |
Cấp 1 |
2 |
TT Chợ Chùa |
Cấp 1 |
|
3 |
Hành Dũng |
Cấp 1 |
|
4 |
Hành Nhân |
Cấp 1 |
|
5 |
Hành Đức |
Cấp 1 |
6 |
Hành Trung |
Cấp 1 |
|
7 |
Hành Tín Đông |
Cấp 1 |
|
8 |
Hành Tín Tây |
Cấp 1 |
|
9 |
Hành Thiện |
Cấp 1 |
|
10 |
Hành Thịnh |
Cấp 1 |
|
11 |
Hành Phước |
Cấp 1 |
|
12 |
Hành Thuận |
Cấp 1 |
|
11. Huyện Sơn Tịnh |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Tịnh Giang |
Cấp 1 |
2 |
Tịnh Đông |
Cấp 1 |
|
3 |
Tịnh Minh |
Cấp 1 |
|
4 |
Tịnh Bắc |
Cấp 1 |
|
5 |
Tịnh Sơn |
Cấp 1 |
|
6 |
Tịnh Hà |
Cấp 2 |
|
7 |
Tịnh Hiệp |
Cấp 1 |
|
8 |
Tịnh Trà |
Cấp 1 |
|
9 |
Tịnh Bình |
Cấp 1 |
|
10 |
Tịnh Thọ |
Cấp 1 |
|
11 |
Tịnh Phong |
Cấp 3 |
|
12. Huyện Trà Bồng |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
TT Trà Xuân |
Cấp 1 |
2 |
Trà Phú |
Cấp 1 |
|
3 |
Trà Bình |
Cấp 1 |
|
4 |
Trà Tân |
Cấp 1 |
|
5 |
Trà Bùi |
Cấp 1 |
|
6 |
Trà Giang |
Cấp 1 |
|
7 |
Trà Thủy |
Cấp 1 |
|
8 |
Trà Hiệp |
Cấp 1 |
|
9 |
Trà Sơn |
Cấp 1 |
|
10 |
Trà Lâm |
Cấp 1 |
|
11 |
Hương Trà |
Cấp 1 |
|
12 |
Trà Tây |
Cấp 1 |
|
13 |
Trà Xinh |
Cấp 1 |
|
14 |
Sơn Trà |
Cấp 1 |
|
15 |
Trà Phong |
Cấp 1 |
16 |
Trà Thanh |
Cấp 1 |
|
13. Huyện Mộ Đức |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Đức Lân |
Cấp 1 |
2 |
Đức Phong |
Cấp 1 |
|
3 |
TT Mộ Đức |
Cấp 1 |
|
4 |
Đức Tân |
Cấp 2 |
|
5 |
Đức Phú |
Cấp 1 |
|
6 |
Đức Hòa |
Cấp 1 |
|
7 |
Đức Thạnh |
Cấp 1 |
|
8 |
Đức Minh |
Cấp 1 |
|
9 |
Đức Chánh |
Cấp 1 |
|
10 |
Đức Hiệp |
Cấp 1 |
|
11 |
Đức Nhuận |
Cấp 1 |
|
12 |
Đức Thắng |
Cấp 1 |
|
13 |
Đức Lợi |
Cấp 1 |
Tài liệu đính kèm: TB cap do dich 01.3.2022.pdf
Tin liên quan
- Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 8 giờ 00 ngày 01/11/2022)
- Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 8 giờ 00 ngày 30/9/2022)
- Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 8 giờ 00 ngày 22/8/2022)
- Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 8 giờ 00 ngày 08/8/2022)
- Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 8 giờ 00 ngày 08/8/2022)
- Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 8 giờ 00 ngày 18/7/2022)
- Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 8 giờ 00 ngày 16/6/2022)
- Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 8 giờ 00 ngày 13/4/2022)
- Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến ngày 22/3/2022)