Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 31/12/2021

01/01/2022 11:43    183

Từ 15 giờ ngày 30/12/2021 đến 15 giờ ngày 31/12/2021: 195 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 178 ca

1.1. Bình Sơn: 76  ca

  1.  

1724915

1958

Nam

TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724918

2007

Nữ

Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN 1691236, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724919

1993

Nam

Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724921

1990

Nam

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724922

1984

Nữ

An Điềm, Bình Chương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724925

1985

Nữ

An Điềm, Bình Chương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724926

1991

Nữ

Trị Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724927

2010

Nữ

Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN 1691236, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724930

1990

Nữ

Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724931

1995

Nam

Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724933

1981

Nữ

Nhân Hòa, Bình Tân Phú, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724936

2021

Nam

An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724940

1990

Nữ

Thôn 2, Bình Hoà, Bình Sơn

Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724944

1991

Nữ

Lệ Thuỷ, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724948

1997

Nam

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724949

1990

Nữ

Long Hội, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724958

1970

Nữ

TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN 1691238, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724959

1970

Nữ

TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN 1691238, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724960

1996

Nam

TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724961

1983

Nam

Đội 8, Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn

F1 BN 1678564, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724963

1997

Nam

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn

F1 BN 1678612, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724964

1976

Nam

Bình An Nội, Bình Chánh, Bình Sơn

F1 BN 1678524, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724974

2002

Nữ

Châu Me, Bình Châu, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724976

1977

Nam

Trung An, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724991

2014

Nam

An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN 1663354, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724993

1984

Nữ

Đội 13, Mỹ Long An, Bình Minh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724994

1992

Nữ

Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724995

1985

Nữ

Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724996

1980

Nữ

Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725081

1973

Nữ

Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

F1 BN1710359, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725082

1988

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725083

1985

Nữ

Liên Trì Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân công ty Giày Rieker - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725084

1997

Nam

Thôn Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725085

1982

Nữ

Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725086

2010

Nam

Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn

F1 BN1691202, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725087

2021

Nam

Đội 16, Phú Lễ 2, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725088

2002

Nam

Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725089

2002

Nữ

Gò Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn

F1 BN1691157, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725090

1986

Nữ

TDP3, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725091

1979

Nam

TDP4, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725092

1996

Nữ

TDP1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725093

2020

Nữ

TDP1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725094

2007

Nữ

TDP2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725095

1994

Nam

X8, Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN1691270, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725096

1960

Nam

TDP1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725097

1967

Nữ

TDP1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725098

1978

Nữ

An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725105

1997

Nam

Thôn Ngã 6, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725106

2019

Nam

TDP5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725107

1983

Nam

Đông An, Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725108

1966

Nam

Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724999

1999

Nam

Lệ Thuỷ, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725001

1984

Nam

Đội 12, Long Hội, Bình Long, Bình Sơn

F1 BN 1691188, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725002

2013

Nam

Đội 12, Long Hội, Bình Long, Bình Sơn

F1 BN 1691188, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725003

2015

Nữ

Đội 12, Long Hội, Bình Long, Bình Sơn

F1 BN 1691188, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725009

1983

Nam

An Điềm 2, Bình Chương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725029

1997

Nữ

Tổ 1, Chí Nguyện, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725030

2014

Nam

Long Bình, Bình Long, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725031

2009

Nam

Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725043

1979

Nam

Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725044

1988

Nam

Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725046

1989

Nam

Lệ Thuỷ, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725047

1985

Nữ

Bình Hải, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725049

1972

Nữ

Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân Công ty Xindadong Textiles - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725050

1981

Nam

Bình Thạnh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725051

1991

Nam

An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725053

1995

Nam

Bình Chương, Bình Sơn

Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725054

1979

Nữ

Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725055

1989

Nữ

Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725070

1981

Nam

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725071

1971

Nam

Xóm Cầu, An Khương, Bình An, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725074

1965

Nữ

Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725076

1971

Nữ

Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725066

1992

Nam

Bình Tân Phú, Bình Sơn

Công nhân công ty H. Phát Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725067

1997

Nữ

Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725064

1984

Nam

Bình Long, Bình Sơn

Công nhân Nhà máy lọc dầu Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 40 ca

  1.  

1724916

1993

Nam

Đội 1, Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724917

1991

Nữ

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724928

1973

Nam

Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724934

2007

Nữ

Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724932

2015

Nữ

Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724941

2001

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative -KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724943

1991

Nữ

Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724951

1991

Nam

Hà Nhai Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724953

1967

Nữ

Đội 1, Phú Lộc, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724978

1986

Nữ

Xóm 4, Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724979

2001

Nữ

Xóm 2, Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724980

1976

Nữ

Xóm 2, Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724981

1981

Nữ

Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724977

2012

Nam

Xóm 4, Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724984

1996

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724988

1991

Nam

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724989

2000

Nữ

Xóm 3, Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724990

1990

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724992

1995

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724997

1991

Nam

Đông Hoà, Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725005

1975

Nữ

Lâm Lộc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725006

2012

Nam

Trường Thọ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725007

2010

Nam

Xóm 1, Trường Thọ, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725015

1966

Nữ

Đội 1, Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

F1 BN 1710274, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725016

1987

Nam

Đội 1, Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

F1 BN 1710274, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725034

1976

Nữ

Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725035

1995

Nam

Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725075

2001

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725072

1991

Nữ

Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725073

2003

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725099

1967

Nữ

Khánh Mỹ, Tịnh Trà, Sơn Tịnh

F1 BN1663239, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725100

2004

Nữ

Đội 15, Hà Nhai Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725036

1990

Nam

KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725037

1997

Nam

KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725038

2000

Nam

KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725039

2001

Nữ

KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725040

1991

Nam

KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725041

2000

Nam

KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725042

2001

Nam

KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725057

2019

Nam

Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

F1 BN 1678613, xét nghiệm cộng đồng

1. 3. TP Quảng Ngãi: 28 ca

  1.  

1724914

1987

Nam

Tổ 1, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

NV Công ty Điện lực Quảng Ngãi, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724920

1993

Nam

Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

NV Công ty Dược QNIPHACO, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724923

1995

Nam

Tổ 3, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724942

1977

Nam

Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724946

1990

Nam

Đội 9, An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724945

1991

Nam

Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724947

1956

Nữ

Tổ 4, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724952

1989

Nam

Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724967

1972

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724968

2001

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724969

1956

Nữ

Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725010

1996

Nam

TDP Liên Hiệp 2ATrương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725011

1986

Nam

Đội 1, Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725012

1986

Nữ

Đội 1, Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725013

1995

Nữ

Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725014

2020

Nam

Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725004

1950

Nữ

Đội 3, Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1647723, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725000

1988

Nam

Trung Vĩnh, Tịnh Hoà, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724987

1993

Nữ

Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724998

1995

Nam

Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725032

1988

Nữ

Mỹ Lại, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative -KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725033

1991

Nữ

Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Nhân viên Công ty MSG - nhà thầu phụ công ty Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725048

2000

Nữ

Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725052

1996

Nam

Tổ 7, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725056

1996

Nam

Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725068

1994

Nữ

Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725069

2021

Nam

Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725065

1990

Nữ

Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 06 ca

  1.  

1724950

1989

Nữ

La Hà, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724982

1991

Nam

An Bình, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724983

1963

Nữ

Thôn Hòa, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724975

1985

Nữ

Điện An 3, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725008

2001

Nam

TDP 4, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725045

1988

Nam

Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

1.5. Nghĩa Hành: 01 ca

  1.  

1725063

1988

Nam

Hành Thiện, Nghĩa Hành

Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng

1.6. Đức Phổ: 03 ca

  1.  

1725020

1981

Nữ

Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ

NVYT, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725017

1933

Nữ

Vùng 4, Du Quang, Phổ Quang, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725018

1932

Nam

Vùng 4, Du Quang, Phổ Quang, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

1.7. Mộ Đức: 05 ca

  1.  

1725101

1957

Nam

Văn Hà, Đức Phong, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725102

1971

Nữ

Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725103

1966

Nữ

Thanh Long, Đức Thắng, Mộ Đức

F1 BN1691264, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725104

2019

Nữ

Thanh Long, Đức Thắng, Mộ Đức

F1 BN1691264, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724972

1994

Nam

Thôn 5, Đức Chánh, Mộ Đức

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.8. Ba Tơ: 04 ca

  1.  

1724937

2007

Nữ

Đá Chát, Ba Liên, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724938

2013

Nam

Đá Chát, Ba Liên, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724939

2006

Nữ

Đá Chát, Ba Liên, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725058

1991

Nữ

Nước Y, Ba Vinh, Ba Tơ

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.9. Minh Long: 08 ca

  1.  

1725021

1986

Nữ

Diên Sơn, Long Sơn, Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725022

1990

Nữ

Biều Qua, Long Sơn, Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725023

1996

Nữ

Đồng Tròn, Long Sơn, Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725024

1991

Nữ

Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725025

1998

Nữ

Đồng Tròn, Long Sơn, Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725026

1993

Nữ

Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725027

1966

Nữ

Đồng Tròn, Long Sơn, Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725028

1989

Nam

Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.10. Sơn Hà: 02 ca

  1.  

1724985

1992

Nam

Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724986

2001

Nam

Làng Mon, Sơn Cao, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

1.11. Sơn Tây: 03 ca

  1.  

1725078

1981

Nam

Đăk Trên, Sơn Dung, Sơn Tây

Cán bộ TTDVNN huyện Sơn Tây, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725079

1986

Nữ

Đăk Trên, Sơn Dung, Sơn Tây

Giáo viên trường PTTH Đinh Tiên Hoàng, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1725080

2014

Nam

Đăk Trên, Sơn Dung, Sơn Tây

Học sinh Trường PTDTBT TH &THCS Sơn Dung, xét nghiệm cộng đồng

1.12. Trà Bồng: 02 ca

  1.  

1724973

1992

Nữ

TDP 4, Trà Xuân, Trà Bồng

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1724924

1995

Nữ

Thôn Mon, Trà Thanh, Trà Bồng

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 17 ca

  1.  

1724962

1973

Nữ

Đội 10, Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn

F1 BN 1521575, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

  1.  

1724954

2019

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

F1 BN 1521589, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

  1.  

1724929

1998

Nữ

La Châu, Nghĩa trung, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1724935

1957

Nữ

An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1724955

1989

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

F1 BN 1521589, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

  1.  

1724956

2021

Nữ

Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1710328, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1724957

1971

Nam

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn.

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1724965

2012

Nữ

Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn

F1 BN 1691198, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1724966

2015

Nam

Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn

F1 BN 1691198, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1724970

1969

Nữ

Tổ 1,Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1647691, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1724971

1986

Nam

Cổ Lũy Bắc, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi

Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1725019

1995

Nam

Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1725059

1957

Nữ

TDP Nam Hoàn Đồn, Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ

F1 BN 1647689, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1725060

2009

Nam

TDP Nam Hoàn Đồn, Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ

F1 BN 1647689, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1725061

1995

Nam

Hành Thiện, Nghĩa Hành

Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1725062

2000

Nam

Hành Thiện, Nghĩa Hành

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1725077

2003

Nữ

Tang Tong, Sơn Liên, Sơn Tây

Hải Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 195, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 89; số ca tử vong trong ngày: 0.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 5.830 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.941 (tại nhà: 1.540; tại khu cách ly F0 tập trung: 234; tại bệnh viện: 167); Số ca khỏi bệnh: 3.862 (tại nhà: 139; tại khu cách lý F0 tập trung: 69; tại bệnh viện: 3.654); Số bệnh nhân tử vong: 26.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.311 trường hợp F1, 39.904 trường hợp F2.

- Đang cách ly tập trung: 08 người.

- Đang cách ly tại nhà: 8.065 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

11

27

107

0

93

(86,9%)

14

(13,1%)

0

0

Cơ sở 2

10

12

60

5

(8,3%)

40

(66,7%)

11

(18,3%)

3

(5,0%)

1

(1,7%)

Tổng cộng

21

39

167

5

(3,0%)

133

(79,6%)

25

(15,0%)

3

(1,8%)

1

(0,6%)

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 00; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 234; số ca khỏi bệnh: 69.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 174; số ca khỏi bệnh trong ngày: 50; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.540; số ca khỏi bệnh: 139.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.892.644 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 856.228 người (đạt tỷ lệ 98,7% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 816.941 người (đạt tỷ lệ 94,2% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 4.201 người (đạt tỷ lệ 0,5%)

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 104.52 trẻ (đạt tỷ lệ 90,9%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 2.414 trẻ (đạt tỷ lệ 2,1%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều văc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ ( trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

 

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Cộng đồng

Sàng lọc B.Viện

Khu phong toả

Khu cách ly

Nhập cảnh

Tổng số

Bình Sơn

810

13

69

388

11

1291

Sơn Tịnh

202

11

25

177

0

415

Thành Phố

583

26

242

748

0

1599

Tư Nghĩa

332

3

33

303

0

671

Nghĩa Hành

71

1

22

89

0

183

Mộ Đức

91

3

67

222

0

383

Đức Phổ

86

9

122

393

0

610

Trà Bồng

84

1

8

75

0

168

Lý Sơn

1

0

3

7

0

11

Sơn Hà

95

5

64

125

0

289

Sơn Tây

10

4

0

28

0

42

Minh Long

49

2

0

5

0

56

Ba Tơ

35

1

1

75

0

112

Tổng

2449

79

656

2635

11

5830

 

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này