Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 31/12/2021
01/01/2022 11:43 183
Từ 15 giờ ngày 30/12/2021 đến 15 giờ ngày 31/12/2021: 195 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
---|---|---|---|---|---|
1. Ca bệnh cộng đồng: 178 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 76 ca |
|||||
|
1724915 |
1958 |
Nam |
TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724918 |
2007 |
Nữ |
Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN 1691236, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724919 |
1993 |
Nam |
Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724921 |
1990 |
Nam |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724922 |
1984 |
Nữ |
An Điềm, Bình Chương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724925 |
1985 |
Nữ |
An Điềm, Bình Chương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724926 |
1991 |
Nữ |
Trị Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724927 |
2010 |
Nữ |
Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN 1691236, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724930 |
1990 |
Nữ |
Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724931 |
1995 |
Nam |
Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724933 |
1981 |
Nữ |
Nhân Hòa, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724936 |
2021 |
Nam |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724940 |
1990 |
Nữ |
Thôn 2, Bình Hoà, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724944 |
1991 |
Nữ |
Lệ Thuỷ, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724948 |
1997 |
Nam |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724949 |
1990 |
Nữ |
Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724958 |
1970 |
Nữ |
TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1691238, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724959 |
1970 |
Nữ |
TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1691238, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724960 |
1996 |
Nam |
TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724961 |
1983 |
Nam |
Đội 8, Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
F1 BN 1678564, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724963 |
1997 |
Nam |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn |
F1 BN 1678612, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724964 |
1976 |
Nam |
Bình An Nội, Bình Chánh, Bình Sơn |
F1 BN 1678524, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724974 |
2002 |
Nữ |
Châu Me, Bình Châu, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724976 |
1977 |
Nam |
Trung An, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724991 |
2014 |
Nam |
An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN 1663354, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724993 |
1984 |
Nữ |
Đội 13, Mỹ Long An, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724994 |
1992 |
Nữ |
Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724995 |
1985 |
Nữ |
Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724996 |
1980 |
Nữ |
Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725081 |
1973 |
Nữ |
Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn |
F1 BN1710359, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725082 |
1988 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725083 |
1985 |
Nữ |
Liên Trì Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân công ty Giày Rieker - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725084 |
1997 |
Nam |
Thôn Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725085 |
1982 |
Nữ |
Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725086 |
2010 |
Nam |
Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
F1 BN1691202, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725087 |
2021 |
Nam |
Đội 16, Phú Lễ 2, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725088 |
2002 |
Nam |
Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725089 |
2002 |
Nữ |
Gò Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN1691157, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725090 |
1986 |
Nữ |
TDP3, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725091 |
1979 |
Nam |
TDP4, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725092 |
1996 |
Nữ |
TDP1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725093 |
2020 |
Nữ |
TDP1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725094 |
2007 |
Nữ |
TDP2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725095 |
1994 |
Nam |
X8, Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN1691270, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725096 |
1960 |
Nam |
TDP1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725097 |
1967 |
Nữ |
TDP1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725098 |
1978 |
Nữ |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725105 |
1997 |
Nam |
Thôn Ngã 6, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725106 |
2019 |
Nam |
TDP5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725107 |
1983 |
Nam |
Đông An, Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725108 |
1966 |
Nam |
Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724999 |
1999 |
Nam |
Lệ Thuỷ, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725001 |
1984 |
Nam |
Đội 12, Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
F1 BN 1691188, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725002 |
2013 |
Nam |
Đội 12, Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
F1 BN 1691188, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725003 |
2015 |
Nữ |
Đội 12, Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
F1 BN 1691188, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725009 |
1983 |
Nam |
An Điềm 2, Bình Chương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725029 |
1997 |
Nữ |
Tổ 1, Chí Nguyện, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725030 |
2014 |
Nam |
Long Bình, Bình Long, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725031 |
2009 |
Nam |
Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725043 |
1979 |
Nam |
Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725044 |
1988 |
Nam |
Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725046 |
1989 |
Nam |
Lệ Thuỷ, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725047 |
1985 |
Nữ |
Bình Hải, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725049 |
1972 |
Nữ |
Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Xindadong Textiles - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725050 |
1981 |
Nam |
Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725051 |
1991 |
Nam |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725053 |
1995 |
Nam |
Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725054 |
1979 |
Nữ |
Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725055 |
1989 |
Nữ |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725070 |
1981 |
Nam |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725071 |
1971 |
Nam |
Xóm Cầu, An Khương, Bình An, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725074 |
1965 |
Nữ |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725076 |
1971 |
Nữ |
Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725066 |
1992 |
Nam |
Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. Phát Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725067 |
1997 |
Nữ |
Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725064 |
1984 |
Nam |
Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân Nhà máy lọc dầu Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 40 ca |
|||||
|
1724916 |
1993 |
Nam |
Đội 1, Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724917 |
1991 |
Nữ |
Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724928 |
1973 |
Nam |
Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724934 |
2007 |
Nữ |
Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724932 |
2015 |
Nữ |
Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724941 |
2001 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative -KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724943 |
1991 |
Nữ |
Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724951 |
1991 |
Nam |
Hà Nhai Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724953 |
1967 |
Nữ |
Đội 1, Phú Lộc, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724978 |
1986 |
Nữ |
Xóm 4, Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724979 |
2001 |
Nữ |
Xóm 2, Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724980 |
1976 |
Nữ |
Xóm 2, Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724981 |
1981 |
Nữ |
Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724977 |
2012 |
Nam |
Xóm 4, Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724984 |
1996 |
Nữ |
Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724988 |
1991 |
Nam |
Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724989 |
2000 |
Nữ |
Xóm 3, Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724990 |
1990 |
Nữ |
Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724992 |
1995 |
Nữ |
Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724997 |
1991 |
Nam |
Đông Hoà, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725005 |
1975 |
Nữ |
Lâm Lộc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725006 |
2012 |
Nam |
Trường Thọ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725007 |
2010 |
Nam |
Xóm 1, Trường Thọ, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725015 |
1966 |
Nữ |
Đội 1, Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
F1 BN 1710274, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725016 |
1987 |
Nam |
Đội 1, Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
F1 BN 1710274, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725034 |
1976 |
Nữ |
Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725035 |
1995 |
Nam |
Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725075 |
2001 |
Nữ |
Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725072 |
1991 |
Nữ |
Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725073 |
2003 |
Nam |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725099 |
1967 |
Nữ |
Khánh Mỹ, Tịnh Trà, Sơn Tịnh |
F1 BN1663239, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725100 |
2004 |
Nữ |
Đội 15, Hà Nhai Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725036 |
1990 |
Nam |
KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725037 |
1997 |
Nam |
KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725038 |
2000 |
Nam |
KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725039 |
2001 |
Nữ |
KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725040 |
1991 |
Nam |
KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725041 |
2000 |
Nam |
KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725042 |
2001 |
Nam |
KTX Công ty Trâm Nam, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725057 |
2019 |
Nam |
Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
F1 BN 1678613, xét nghiệm cộng đồng |
1. 3. TP Quảng Ngãi: 28 ca |
|||||
|
1724914 |
1987 |
Nam |
Tổ 1, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
NV Công ty Điện lực Quảng Ngãi, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724920 |
1993 |
Nam |
Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
NV Công ty Dược QNIPHACO, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724923 |
1995 |
Nam |
Tổ 3, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724942 |
1977 |
Nam |
Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724946 |
1990 |
Nam |
Đội 9, An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724945 |
1991 |
Nam |
Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724947 |
1956 |
Nữ |
Tổ 4, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724952 |
1989 |
Nam |
Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724967 |
1972 |
Nữ |
Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724968 |
2001 |
Nữ |
Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724969 |
1956 |
Nữ |
Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725010 |
1996 |
Nam |
TDP Liên Hiệp 2ATrương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725011 |
1986 |
Nam |
Đội 1, Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725012 |
1986 |
Nữ |
Đội 1, Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725013 |
1995 |
Nữ |
Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725014 |
2020 |
Nam |
Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725004 |
1950 |
Nữ |
Đội 3, Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1647723, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725000 |
1988 |
Nam |
Trung Vĩnh, Tịnh Hoà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724987 |
1993 |
Nữ |
Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724998 |
1995 |
Nam |
Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725032 |
1988 |
Nữ |
Mỹ Lại, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative -KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725033 |
1991 |
Nữ |
Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên Công ty MSG - nhà thầu phụ công ty Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725048 |
2000 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725052 |
1996 |
Nam |
Tổ 7, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725056 |
1996 |
Nam |
Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725068 |
1994 |
Nữ |
Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725069 |
2021 |
Nam |
Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725065 |
1990 |
Nữ |
Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 06 ca |
|||||
|
1724950 |
1989 |
Nữ |
La Hà, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724982 |
1991 |
Nam |
An Bình, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724983 |
1963 |
Nữ |
Thôn Hòa, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724975 |
1985 |
Nữ |
Điện An 3, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725008 |
2001 |
Nam |
TDP 4, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725045 |
1988 |
Nam |
Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Nghĩa Hành: 01 ca |
|||||
|
1725063 |
1988 |
Nam |
Hành Thiện, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Đức Phổ: 03 ca |
|||||
|
1725020 |
1981 |
Nữ |
Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ |
NVYT, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725017 |
1933 |
Nữ |
Vùng 4, Du Quang, Phổ Quang, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725018 |
1932 |
Nam |
Vùng 4, Du Quang, Phổ Quang, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Mộ Đức: 05 ca |
|||||
|
1725101 |
1957 |
Nam |
Văn Hà, Đức Phong, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725102 |
1971 |
Nữ |
Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725103 |
1966 |
Nữ |
Thanh Long, Đức Thắng, Mộ Đức |
F1 BN1691264, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725104 |
2019 |
Nữ |
Thanh Long, Đức Thắng, Mộ Đức |
F1 BN1691264, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724972 |
1994 |
Nam |
Thôn 5, Đức Chánh, Mộ Đức |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.8. Ba Tơ: 04 ca |
|||||
|
1724937 |
2007 |
Nữ |
Đá Chát, Ba Liên, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724938 |
2013 |
Nam |
Đá Chát, Ba Liên, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1724939 |
2006 |
Nữ |
Đá Chát, Ba Liên, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725058 |
1991 |
Nữ |
Nước Y, Ba Vinh, Ba Tơ |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.9. Minh Long: 08 ca |
|||||
|
1725021 |
1986 |
Nữ |
Diên Sơn, Long Sơn, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725022 |
1990 |
Nữ |
Biều Qua, Long Sơn, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725023 |
1996 |
Nữ |
Đồng Tròn, Long Sơn, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725024 |
1991 |
Nữ |
Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725025 |
1998 |
Nữ |
Đồng Tròn, Long Sơn, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725026 |
1993 |
Nữ |
Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725027 |
1966 |
Nữ |
Đồng Tròn, Long Sơn, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1725028 |
1989 |
Nam |
Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.10. Sơn Hà: 02 ca |
|||||
|
1724985 |
1992 |
Nam |
Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Công nhân công ty H. Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724986 |
2001 |
Nam |
Làng Mon, Sơn Cao, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.11. Sơn Tây: 03 ca |
|||||
|
1725078 |
1981 |
Nam |
Đăk Trên, Sơn Dung, Sơn Tây |
Cán bộ TTDVNN huyện Sơn Tây, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725079 |
1986 |
Nữ |
Đăk Trên, Sơn Dung, Sơn Tây |
Giáo viên trường PTTH Đinh Tiên Hoàng, xét nghiệm cộng đồng |
|
1725080 |
2014 |
Nam |
Đăk Trên, Sơn Dung, Sơn Tây |
Học sinh Trường PTDTBT TH &THCS Sơn Dung, xét nghiệm cộng đồng |
1.12. Trà Bồng: 02 ca |
|||||
|
1724973 |
1992 |
Nữ |
TDP 4, Trà Xuân, Trà Bồng |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1724924 |
1995 |
Nữ |
Thôn Mon, Trà Thanh, Trà Bồng |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 17 ca |
|||||
|
1724962 |
1973 |
Nữ |
Đội 10, Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn |
F1 BN 1521575, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1724954 |
2019 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
F1 BN 1521589, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1724929 |
1998 |
Nữ |
La Châu, Nghĩa trung, Tư Nghĩa |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1724935 |
1957 |
Nữ |
An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1724955 |
1989 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
F1 BN 1521589, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1724956 |
2021 |
Nữ |
Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1710328, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1724957 |
1971 |
Nam |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn. |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1724965 |
2012 |
Nữ |
Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn |
F1 BN 1691198, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1724966 |
2015 |
Nam |
Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn |
F1 BN 1691198, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1724970 |
1969 |
Nữ |
Tổ 1,Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1647691, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1724971 |
1986 |
Nam |
Cổ Lũy Bắc, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1725019 |
1995 |
Nam |
Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1725059 |
1957 |
Nữ |
TDP Nam Hoàn Đồn, Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ |
F1 BN 1647689, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1725060 |
2009 |
Nam |
TDP Nam Hoàn Đồn, Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ |
F1 BN 1647689, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1725061 |
1995 |
Nam |
Hành Thiện, Nghĩa Hành |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1725062 |
2000 |
Nam |
Hành Thiện, Nghĩa Hành |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1725077 |
2003 |
Nữ |
Tang Tong, Sơn Liên, Sơn Tây |
Hải Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 195, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 89; số ca tử vong trong ngày: 0.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 5.830 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.941 (tại nhà: 1.540; tại khu cách ly F0 tập trung: 234; tại bệnh viện: 167); Số ca khỏi bệnh: 3.862 (tại nhà: 139; tại khu cách lý F0 tập trung: 69; tại bệnh viện: 3.654); Số bệnh nhân tử vong: 26.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.311 trường hợp F1, 39.904 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 08 người.
- Đang cách ly tại nhà: 8.065 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
11 |
27 |
107 |
0 |
93 (86,9%) |
14 (13,1%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
10 |
12 |
60 |
5 (8,3%) |
40 (66,7%) |
11 (18,3%) |
3 (5,0%) |
1 (1,7%) |
Tổng cộng |
21 |
39 |
167 |
5 (3,0%) |
133 (79,6%) |
25 (15,0%) |
3 (1,8%) |
1 (0,6%) |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 00; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 234; số ca khỏi bệnh: 69.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 174; số ca khỏi bệnh trong ngày: 50; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.540; số ca khỏi bệnh: 139.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.892.644 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 856.228 người (đạt tỷ lệ 98,7% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 816.941 người (đạt tỷ lệ 94,2% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 4.201 người (đạt tỷ lệ 0,5%)
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 104.52 trẻ (đạt tỷ lệ 90,9%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 2.414 trẻ (đạt tỷ lệ 2,1%).
Nhận định tình hình
1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.
Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều văc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.
Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.
2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.
Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.
2. Đề nghị các địa phương:
- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.
Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ ( trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.
- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.
Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương
Huyện |
Cộng đồng |
Sàng lọc B.Viện |
Khu phong toả |
Khu cách ly |
Nhập cảnh |
Tổng số |
Bình Sơn |
810 |
13 |
69 |
388 |
11 |
1291 |
Sơn Tịnh |
202 |
11 |
25 |
177 |
0 |
415 |
Thành Phố |
583 |
26 |
242 |
748 |
0 |
1599 |
Tư Nghĩa |
332 |
3 |
33 |
303 |
0 |
671 |
Nghĩa Hành |
71 |
1 |
22 |
89 |
0 |
183 |
Mộ Đức |
91 |
3 |
67 |
222 |
0 |
383 |
Đức Phổ |
86 |
9 |
122 |
393 |
0 |
610 |
Trà Bồng |
84 |
1 |
8 |
75 |
0 |
168 |
Lý Sơn |
1 |
0 |
3 |
7 |
0 |
11 |
Sơn Hà |
95 |
5 |
64 |
125 |
0 |
289 |
Sơn Tây |
10 |
4 |
0 |
28 |
0 |
42 |
Minh Long |
49 |
2 |
0 |
5 |
0 |
56 |
Ba Tơ |
35 |
1 |
1 |
75 |
0 |
112 |
Tổng |
2449 |
79 |
656 |
2635 |
11 |
5830 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022