Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 30/12/2021

31/12/2021 07:34    164

Từ 15 giờ ngày 29/12/2021 đến 15 giờ ngày 30/12/2021: 140 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 114 ca

1.1. Bình Sơn: 41 ca

  1.  

1710275

1985

Nữ

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710281

2006

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710288

1987

Nữ

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710306

2011

Nữ

Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn

F1 BN 1678510, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710323

1968

Nữ

TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710324

1998

Nữ

TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710312

2001

Nữ

Đội 13, Mỹ Long An, Bình Minh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710322

1985

Nữ

Long Vĩnh, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710333

1983

Nam

Thôn 3, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân công ty Huyền Phúc - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710335

1962

Nữ

Tuyết Diêm 1, Bình Thuận, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710344

2017

Nam

An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn

F1 BN 1691205 (con), xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710345

1987

Nam

Phước Thành, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710346

1992

Nam

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710347

1984

Nữ

Thạnh An, Bình Mỹ, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710348

2014

Nam

Đội 10, Phú Long 2, Bình Phước, Bình Sơn

F1 BN 1678534, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710349

1990

Nữ

Phước Thọ 1, Bình Phước, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710350

1959

Nữ

Phước Thọ 1, Bình Phước, Bình Sơn

F1 BN 1647718, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710351

2019

Nam

Châu Me, Bình Châu, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710352

1954

Nữ

Thôn 4, Bình Hoà, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710353

1999

Nữ

Thôn 4, Bình Hoà, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710354

1976

Nữ

Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn

F1 BN 1663320, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710355

1979

Nữ

Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn

F1 BN 1663320, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710356

1948

Nam

Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn

F1 BN 1663320, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710357

1960

Nam

Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710358

1978

Nữ

Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710359

1993

Nam

Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710360

1990

Nữ

Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710361

1969

Nữ

Thôn 4, Bình Hoà, Bình Sơn

F1 BN 1678508, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710362

1971

Nữ

Thôn 4, Bình Hoà, Bình Sơn

F1 BN 1678508, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710363

1994

Nam

An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710364

1996

Nữ

An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710365

1987

Nữ

Đội 9, Long Yên, Bình Long, Bình Sơn

F1 BN 1663293, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710366

1971

Nữ

Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710367

1963

Nữ

Tây Phước, Bình Minh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710368

1992

Nữ

Tây Phước, Bình Minh, Bình Sơn

F1 BN 1691180, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710369

2012

Nam

Tây Phước, Bình Minh, Bình Sơn

F1 BN 1691180, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710384

1998

Nam

Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710385

1992

Nam

Bình Hòa, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710390

1972

Nữ

Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710395

1970

Nữ

Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710398

1998

Nam

Bình Trung , Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 17 ca

  1.  

1710282

1988

Nam

Đội 3, Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710283

1994

Nam

Đội 3, Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710274

1989

Nữ

Đội 1, Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710284

1991

Nam

Trường Thọ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710290

1994

Nữ

Đội 2, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710316

1994

Nữ

Xóm 2, Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710329

1988

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710330

1986

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710332

1991

Nam

Lâm Lộc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710334

2001

Nữ

Thạch Nội, Tịnh Trà, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710391

1968

Nữ

Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710388

1997

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710389

1994

Nam

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710392

1999

Nam

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710394

1993

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710396

2000

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710397

2002

Nam

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 17 ca

  1.  

1710276

1983

Nữ

Cổ Lũy Làng Cá, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710280

1986

Nam

Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710286

1993

Nam

Đội 3, Hòa Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710287

1994

Nữ

Đội 10, Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710289

1954

Nữ

Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710293

1992

Nữ

Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1663297 (vợ), xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710294

1955

Nữ

Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1663297 (mẹ), xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710295

2012

Nữ

Đội 2, Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1647731, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710310

1997

Nam

Chợ Gò Quán, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710313

1994

Nữ

Khê Ba, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710315

1992

Nữ

Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1678491 (vợ), xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710327

1997

Nữ

Tự Do, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710328

1994

Nữ

Tư Cung, Khê Hoà, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710336

1982

Nam

Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710393

1978

Nữ

Mỹ Lệ, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710399

1989

Nữ

Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710400

1986

Nữ

Tịnh Thiện, TP Quảng Ngãi

NV siêu thị Coopmart, xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 10 ca

  1.  

1710277

1986

Nam

TDP 1, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710278

1993

Nam

Vạn An, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710285

1997

Nam

Đội 3, Năng Tây 3, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710307

1993

Nam

TDP 3, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710308

2010

Nam

Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710325

1969

Nam

Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710326

2006

Nam

Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710386

1998

Nam

Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710387

1982

Nam

Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710401

1993

Nữ

Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.5. Mộ Đức: 8 ca

  1.  

1710338

1999

Nam

KDC 24, Lâm Hạ, Đức Phong, Mộ Đức

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710339

1994

Nữ

KDC 23, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710340

1940

Nữ

KDC 23, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710341

1973

Nữ

KDC 23, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710342

2019

Nữ

KDC 23, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710343

2001

Nam

KDC 23, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710413

1971

Nam

Thôn 3, Đức Chánh, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710383

1994

Nam

Đức Chánh, Mộ Đức

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

1.6. Đức Phổ: 02 ca

  1.  

1710311

1992

Nam

Khu 3, Xuân Thành, Phổ Cường, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710411

1993

Nữ

Đông Quang, Phổ Văn, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

1.7. Nghĩa Hành: 03 ca

  1.  

1710292

1990

Nam

Tình Phú Bắc, Hành Minh, Nghĩa Hành

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710309

1994

Nữ

Kỳ Thọ Nam 1, Hành Đức, Nghĩa Hành

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710370

1997

Nam

An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

1.8. Sơn Hà: 01 ca

  1.  

1710305

1973

Nam

Bàu Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

1.9. Trà Bồng: 14 ca

  1.  

1710371

1984

Nữ

KDC 11, TDP 5, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710372

2008

Nam

KDC 11, TDP 5, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710373

2021

Nữ

KDC 11, TDP 5, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710374

1985

Nam

KDC 1, TDP 1, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710375

1986

Nữ

KDC 1, TDP 1, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710376

2010

Nữ

KDC 1, TDP 1, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710377

1995

Nam

TDP 5, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710378

1958

Nam

KDC 7, TDP 4, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710379

1961

Nữ

KDC 7, TDP 4, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710380

2015

Nữ

Thôn Tây, Trà Bùi, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710381

1996

Nữ

Thôn Tây, Trà Bùi, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710382

1972

Nam

Thôn Tây, Trà Bùi, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710404

1982

Nữ

Trà Sơn, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710405

1966

Nam

Trà Sơn, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1710406

2004

Nam

Trà Sơn, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà, KCL: 26 ca

  1.  

1710279

1949

Nữ

TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN 1616675, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710291

1989

Nữ

Vạn Trung, Phổ Phong, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1710296

1988

Nữ

Phú An, Trà Phú, Trà Bồng

F1 BN 1536794, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710297

1994

Nữ

Sơn Bàn, Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1536794, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710298

1978

Nữ

KDC 12, TDP 2, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

F1 BN 1536795, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710299

2014

Nam

Tổ 1, thôn Bắc, Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1536795, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710300

1954

Nam

Tổ 2, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1536795, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710301

1956

Nữ

Tổ 2, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1536795, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710302

1999

Nữ

Tổ 1, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1536794, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710303

1997

Nữ

Tổ 1, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1536794, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710304

1991

Nam

Tổ 1, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1536794, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710314

1966

Nữ

Tổ 1, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1583312, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710317

1997

Nam

Đội 15, Hà Nhai Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN 1647642, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1710318

1954

Nam

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

F1 BN 1503660, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

  1.  

1710319

1964

Nữ

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

F1 BN 1503660, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

  1.  

1710320

1995

Nam

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

F1 BN 1503660, công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

  1.  

1710321

2019

Nữ

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

F1 BN 1503660, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

  1.  

1710337

2019

Nam

Đội 3, Lâm Lộc Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN 1583264 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1710402

2007

Nữ

Trà Bùi, Trà Bồng

F1 BN 1616758, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710403

2002

Nữ

Trà Bùi, Trà Bồng

F1 BN 1616758, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710407

1954

Nữ

Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1647658, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710408

1992

Nữ

Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1647658, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710409

1968

Nữ

Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1647658, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710410

1984

Nam

Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1647658, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1710412

1969

Nữ

Phước Sơn, Đức Hiệp, Mộ Đức

Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1710414

2020

Nữ

Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1663297, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

*Bệnh nhân tử vong ngày 30/12/2021: 01 bệnh nhân.

Họ và tên: L.T.L; Tuổi: 83, Địa chỉ: Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: Choáng nhiễm khuẩn- ARDS/ Nhiễm SARS COV 2 nguy kịch/ Suy đa tạng/ Tăng huyết áp/ Tai biến mạch máu não.

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 140, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 89; số ca tử vong trong ngày: 01.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 5.635 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.835 (tại nhà: 1.416; tại khu cách ly F0 tập trung: 234; tại bệnh viện: 185); Số ca khỏi bệnh: 3.773 (tại nhà: 89; tại khu cách lý F0 tập trung: 69; tại bệnh viện: 3.615); Số bệnh nhân tử vong: 26.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.174 trường hợp F1, 39.642 trường hợp F2.

- Đang cách ly tập trung: 08 người.

- Đang cách ly tại nhà: 7.969 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

14

15

123

0

100

(81,3%)

23

(18,7%)

0

0

Cơ sở 2

5

13

62

4

(6,5%)

42

(67,7%)

13

(21,0%)

2

(3,2%)

1

(1,6%)

Tổng cộng

19

28

185

4

(2,2%)

142

(76,7%)

36

(19,5%)

2

(1,1%)

1

(0,5%)

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 01; số ca khỏi bệnh trong ngày: 35; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 234; số ca khỏi bệnh: 69.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 120; số ca khỏi bệnh trong ngày: 26; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.416; số ca khỏi bệnh: 89.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 2.211 người (đạt tỷ lệ 0,5%)

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 103.880 trẻ (đạt tỷ lệ 90,3%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 897 trẻ (đạt tỷ lệ 0,8%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều văc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Thực hiện xét nghiệm sàng lọc định kỳ và tăng cường công tác phòng chống dịch tại công ty, xí nghiệp theo quy định tại công văn 6995/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh.

- Đẩy mạnh truyên truyền người dân tiếp tục thực hiện nghiêm 5K, không chủ quan lơ là ngay cả khi tiêm đủ liều vắc xin, tự giác khai báo y tế và tuân thủ các quy định phòng chống dịch.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ ( trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

 

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Cộng đồng

Sàng lọc B.Viện

Khu phong toả

Khu cách ly

Nhập cảnh

Tổng số

Bình Sơn

734

13

69

384

11

1211

Sơn Tịnh

162

11

25

177

0

375

Thành Phố

555

26

242

745

0

1568

Tư Nghĩa

326

3

33

300

0

662

Nghĩa Hành

70

1

22

86

0

179

Mộ Đức

86

3

67

222

0

378

Đức Phổ

82

9

122

393

0

606

Trà Bồng

82

1

8

75

0

166

Lý Sơn

1

0

3

7

0

11

Sơn Hà

93

5

64

125

0

287

Sơn Tây

7

4

0

27

0

38

Minh Long

41

2

0

5

0

48

Ba Tơ

31

1

1

73

0

106

Tổng

2270

79

656

2619

11

5635

 

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này