Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 29/12/2021
30/12/2021 07:51 192
Từ 15 giờ ngày 28/12/2021 đến 15 giờ ngày 29/12/2021: 119 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
---|---|---|---|---|---|
1. Ca bệnh cộng đồng: 94 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 38 ca |
|||||
|
1691180 |
1984 |
Nam |
Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. P, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691157 |
1999 |
Nam |
Chí Trung, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691159 |
1979 |
Nữ |
Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691160 |
1996 |
Nữ |
An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN 1663272, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691170 |
1989 |
Nữ |
An Điềm 2, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691191 |
1989 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691183 |
1978 |
Nam |
Đội 12, Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty Huyền Phúc - nhà thầu phụ công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691270 |
1999 |
Nam |
Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691271 |
1996 |
Nữ |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691272 |
2004 |
Nữ |
Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691273 |
1998 |
Nam |
Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn |
F1 BN 1663286, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691186 |
1992 |
Nữ |
An Phong, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691188 |
1984 |
Nữ |
Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691198 |
1981 |
Nữ |
Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691199 |
2002 |
Nữ |
TDP 5, Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691200 |
1986 |
Nữ |
TDP 4, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691202 |
1982 |
Nữ |
Xóm 1, Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691203 |
1997 |
Nữ |
Xóm 3, An Quang, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691204 |
1989 |
Nữ |
Trà Lăm, Bình Khương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691205 |
1988 |
Nữ |
An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn |
CBVC UBND xã Bình Hiệp, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691214 |
1976 |
Nam |
Xóm 4, Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691227 |
1985 |
Nữ |
Đội 12, Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691228 |
2001 |
Nữ |
Đội 8, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691229 |
1991 |
Nữ |
Đội 11, Mỹ Trung, Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691218 |
1988 |
Nam |
Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691233 |
1981 |
Nữ |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1678531, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691235 |
1990 |
Nữ |
TDP 1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691236 |
1982 |
Nữ |
Phước Hoà, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691237 |
1973 |
Nữ |
Đội 1, Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
F1 BN 1647720, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691238 |
1988 |
Nam |
TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công an xã Bình Dương, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691239 |
2015 |
Nam |
TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Con BN Nguyễn Thanh Hiệp, XNCĐ lần 1 |
|
1691244 |
1980 |
Nam |
Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691246 |
1988 |
Nam |
Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691247 |
1996 |
Nam |
Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691248 |
1982 |
Nam |
Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. P xét nghiệm cộng đồng |
|
1691251 |
1985 |
Nữ |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Công nhân công ty H. P (xét nghiệm cộng đồng |
|
1691254 |
1987 |
Nữ |
TDP 1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691268 |
1983 |
Nữ |
Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN 1678510, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 19 ca |
|||||
|
1691156 |
1992 |
Nữ |
Đội 8, Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691161 |
1991 |
Nữ |
Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691168 |
1981 |
Nữ |
Xóm 7, Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691169 |
1994 |
Nữ |
Đội 1, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691171 |
1998 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691181 |
1937 |
Nam |
An Kim, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691173 |
2001 |
Nữ |
Xóm Mới, Phú Lộc, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691206 |
1991 |
Nữ |
Đội 9, Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691207 |
1998 |
Nữ |
Đội 5, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691185 |
1994 |
Nữ |
Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691220 |
1993 |
Nam |
Đội 7, Thọ Lộc Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691221 |
1989 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691222 |
1994 |
Nữ |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691231 |
1999 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
xét nghiệm cộng đồng |
|
1691232 |
1997 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691234 |
1990 |
Nữ |
Đội 17, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691245 |
1988 |
Nam |
Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691258 |
1997 |
Nam |
Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691242 |
1987 |
Nam |
Bình An, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 25 ca |
|||||
|
1691158 |
1985 |
Nữ |
Khê Ba, Mỹ Lại, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691162 |
1979 |
Nữ |
Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691163 |
1975 |
Nữ |
Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691164 |
2003 |
Nam |
Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691167 |
1987 |
Nữ |
Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691174 |
1986 |
Nam |
Tổ 3, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691175 |
1974 |
Nam |
Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691176 |
1991 |
Nam |
Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691178 |
1984 |
Nam |
Tổ 3, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691179 |
1964 |
Nam |
Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691182 |
1993 |
Nữ |
An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691184 |
1998 |
Nữ |
Đội 7, Kim Lộc, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691212 |
1976 |
Nam |
Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
NV Công ty Xăng dầu Quảng Ngãi, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691189 |
1998 |
Nam |
Bình Đẳng, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691190 |
1993 |
Nam |
Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691192 |
1956 |
Nam |
Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1678488, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691230 |
2014 |
Nam |
Tân Mỹ, Tịnh An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691252 |
1986 |
Nam |
Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691253 |
1991 |
Nữ |
Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
NVYT BV YHCT, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691250 |
1991 |
Nam |
Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691259 |
1982 |
Nam |
Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691261 |
1993 |
Nam |
Đội 1, Hà Tân, Tịnh Thiện, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691262 |
1994 |
Nam |
Hội An, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691266 |
1971 |
Nam |
Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691267 |
1997 |
Nữ |
Tổ 2, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Cét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 07 ca |
|||||
|
1691155 |
1958 |
Nữ |
TDP 3, Thị trấn Sông Vệ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1678600, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691172 |
1997 |
Nam |
Điện An, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691269 |
2000 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691215 |
1968 |
Nữ |
Xóm 3, Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691243 |
1988 |
Nam |
Điện An 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691255 |
1994 |
Nam |
Xóm 1, An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1691263 |
1986 |
Nam |
Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Mộ Đức: 02 ca |
|||||
|
1691193 |
1962 |
Nữ |
Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1691264 |
1991 |
Nữ |
Thanh Long, Đức Thắng, Mộ Đức |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Ba Tơ: 01 ca |
|||||
|
1691177 |
1995 |
Nam |
Đồng Lâu, Ba Lế, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.8. Trà Bồng: 01 ca |
|||||
|
1691249 |
1994 |
Nam |
Bắc 2, Trà Sơn, Trà Bồng |
Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
1.9. Đức Phổ: 01 ca |
|||||
|
1691194 |
2000 |
Nam |
An Thạch, Phổ An, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà, KCL: 25 ca |
|||||
|
1691165 |
2016 |
Nữ |
Tổ 6, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1630901, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691166 |
2009 |
Nam |
Tổ 6, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1630901, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691187 |
1997 |
Nam |
An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691195 |
2016 |
Nữ |
Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN 1425076, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691201 |
1948 |
Nam |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1521580, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691196 |
2011 |
Nữ |
Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN 1425076, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691197 |
1992 |
Nữ |
Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN 1425076, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691208 |
2018 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
F1 BN 1663271, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691209 |
1997 |
Nữ |
Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn |
F1 BN 1663334, xét nghiệm trong KCL tại nahf lần 1 |
|
1691210 |
2020 |
Nam |
Phước Thành, Bình Thạnh, Bình Sơn |
F1 BN 1583276, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691211 |
1991 |
Nữ |
Phước Thành, Bình Thạnh, Bình Sơn |
F1 BN 1583276, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691213 |
2000 |
Nam |
An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn |
Đắk Nông về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691216 |
1987 |
Nam |
Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1491099, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691217 |
1985 |
Nữ |
Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1491099, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691219 |
2016 |
Nam |
Huy Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây |
F1 BN 1567826, xét nghiệm trong KCL Trung tâm dạy nghề Sơn Tây lần 1 |
|
1691223 |
1987 |
Nam |
Bồ Nung, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1583282, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691224 |
2014 |
Nam |
Bồ Nung, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1583282, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691225 |
2001 |
Nữ |
Bồ Nung, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1583282, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691226 |
1982 |
Nữ |
Bồ Nung, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1583282, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691240 |
2020 |
Nữ |
Đội 7, Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1663371, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691241 |
1986 |
Nữ |
Đội 6, Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1599273, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691256 |
1975 |
Nữ |
Xóm 3, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
F1 BN 1583281, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691257 |
1974 |
Nam |
Xóm 3, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
F1 BN 1583281, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1691260 |
1994 |
Nam |
Đồng Viên, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1691265 |
2010 |
Nam |
An Lộc Nam, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN 1678552, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 119, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 79; số ca tử vong trong ngày: 0.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 5.495 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.785 (tại nhà: 1.322; tại khu cách ly F0 tập trung: 268; tại bệnh viện: 195); Số ca khỏi bệnh: 3.684 (tại nhà: 63; tại khu cách lý F0 tập trung: 34; tại bệnh viện: 3.587); Số bệnh nhân tử vong: 25.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.031 trường hợp F1, 39.451 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 10 người.
- Đang cách ly tại nhà: 7.812 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
16 |
11 |
124 |
0 |
100 (80,7%) |
24 (19,3%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
5 |
15 |
71 |
4 (5,6%) |
51 (71,8%) |
12 (16,9%) |
3 (4,2%) |
1 (1,4%) |
Tổng cộng |
21 |
26 |
195 |
4 (2,1%) |
151 (77,4%) |
36 (18,5%) |
3 (1,5%) |
1 (0,5%) |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 08; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 268; số ca khỏi bệnh: 34.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 90; số ca khỏi bệnh trong ngày: 30; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.322; số ca khỏi bệnh: 63.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 455 người (đạt tỷ lệ 0,1%)
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 101.717 trẻ (đạt tỷ lệ 88,4%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 897 trẻ (đạt tỷ lệ 0,8%).
Nhận định tình hình
1. Tình hình dịch COVID-19 tại các huyện TP, Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.
2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 621 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.
3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời triển khai cách ly F0 tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.
2. Đề nghị các địa phương
- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.
- Việc giám sát y tế, cách ly y tế, điều trị F0 tại nhà phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế, điều trị Fo tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Đẩy mạnh tốc độ tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi và triển khai tiêm liều bổ sung, liều nhắc cho người từ 18 tuổi trở lên.
Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương
Huyện |
Cộng đồng |
Sàng lọc B.Viện |
Khu phong toả |
Khu cách ly |
Nhập cảnh |
Tổng số |
Bình Sơn |
692 |
13 |
69 |
384 |
11 |
1169 |
Sơn Tịnh |
154 |
11 |
25 |
172 |
0 |
362 |
Thành Phố |
538 |
26 |
242 |
743 |
0 |
1549 |
Tư Nghĩa |
316 |
3 |
33 |
300 |
0 |
652 |
Nghĩa Hành |
67 |
1 |
22 |
86 |
0 |
176 |
Mộ Đức |
77 |
3 |
67 |
221 |
0 |
368 |
Đức Phổ |
80 |
9 |
122 |
392 |
0 |
603 |
Trà Bồng |
60 |
1 |
8 |
61 |
0 |
130 |
Lý Sơn |
1 |
0 |
3 |
7 |
0 |
11 |
Sơn Hà |
89 |
5 |
64 |
125 |
0 |
283 |
Sơn Tây |
7 |
4 |
0 |
27 |
0 |
38 |
Minh Long |
41 |
2 |
0 |
5 |
0 |
48 |
Ba Tơ |
31 |
1 |
1 |
73 |
0 |
106 |
Tổng |
2153 |
79 |
656 |
2596 |
11 |
5495 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022