Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 28/12/2021
29/12/2021 08:58 199
Từ 15 giờ ngày 27/12/2021 đến 15 giờ ngày 28/12/2021: 140 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
---|---|---|---|---|---|
1. Ca bệnh cộng đồng: 112 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 43 ca |
|||||
|
1678486 |
1983 |
Nam |
Long Yên, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678501 |
1995 |
Nữ |
Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678505 |
1974 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu HOLLY - Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678506 |
1994 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu HOLLY - Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678507 |
1996 |
Nam |
Định Tân, Bình Châu, Bình Sơn |
Công nhân Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678508 |
2001 |
Nam |
Thôn 4, Bình Hoà, Bình Sơn |
Công nhân Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678510 |
1981 |
Nam |
Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân Công ty H.P, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678511 |
1991 |
Nam |
Tây Phước, Bình An, Bình Sơn |
Công nhân Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678530 |
1992 |
Nam |
TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678531 |
1993 |
Nữ |
TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678532 |
2018 |
Nữ |
TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678534 |
1963 |
Nữ |
Phú Long 2, Bình Phước, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678535 |
2017 |
Nam |
Phú Long 2, Bình Phước, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678536 |
1998 |
Nữ |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678538 |
1963 |
Nữ |
TDP 1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1647649, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678539 |
2013 |
Nam |
TDP 1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Con BN 1678540, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678540 |
1988 |
Nam |
TDP 1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678541 |
1992 |
Nam |
Thôn 1, Bình Hoà, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678542 |
1991 |
Nữ |
Tây Phước Đông, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678543 |
1999 |
Nữ |
Tây Phước, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678549 |
1993 |
Nam |
Đội 3, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
F1 BN 1663272, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678550 |
1993 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678551 |
1994 |
Nam |
Bình Yên, Bình Khương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678552 |
1988 |
Nữ |
An Lộc Nam, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678528 |
1989 |
Nam |
Thôn 3, Bình Hoà, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678562 |
1976 |
Nam |
Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678563 |
2003 |
Nam |
Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678564 |
1978 |
Nữ |
Nam Bình 3, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678524 |
1991 |
Nam |
Quang Minh, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678525 |
1962 |
Nam |
Quang Minh, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678566 |
1984 |
Nữ |
Thôn 2, Bình Hoà, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678577 |
1993 |
Nam |
An Điền 1, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678581 |
1987 |
Nam |
Minh Hội, Tham Hội 3, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678580 |
2000 |
Nữ |
Đội 12, Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678585 |
1981 |
Nữ |
Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678587 |
1992 |
Nam |
Tham Hội 1, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678560 |
1995 |
Nam |
Phú Lễ, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678596 |
1987 |
Nữ |
Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678612 |
1998 |
Nữ |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678618 |
2001 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mặt Trời - nhà thầu phụ công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678619 |
1981 |
Nam |
Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty Thành Đô - nhà thầu phụ công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678616 |
1999 |
Nữ |
An Khoa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678537 |
1962 |
Nam |
TDP 1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Bảo vệ công ty điện lực Quảng Ngãi CN Bình Long, F1 BN 1647649, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 18 ca |
|||||
|
1678485 |
1959 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678487 |
2000 |
Nam |
Thạch Nội, Tịnh Trà, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678489 |
2000 |
Nam |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678494 |
1995 |
Nữ |
Đội 7, Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678519 |
1983 |
Nam |
Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
F1 BN 1647641, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678520 |
1996 |
Nữ |
Minh Khánh, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678567 |
2002 |
Nam |
Minh Long, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678572 |
1993 |
Nữ |
Minh Lộc, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678573 |
1995 |
Nữ |
Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678574 |
1981 |
Nữ |
An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678575 |
1980 |
Nữ |
Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Gạch Tuynel - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678576 |
1991 |
Nam |
Đội 9, Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678579 |
1983 |
Nữ |
Xóm 1, Trường Thọ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678582 |
1995 |
Nam |
Đội 14, An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678559 |
2002 |
Nam |
Xóm 1, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678589 |
1984 |
Nữ |
Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678590 |
1988 |
Nữ |
Đội 1, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678591 |
1980 |
Nữ |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678592 |
1985 |
Nữ |
Xóm 5, Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678593 |
1989 |
Nữ |
Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678597 |
1990 |
Nữ |
Xóm 1, Trường Thọ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678611 |
1983 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678613 |
1989 |
Nữ |
Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678615 |
1997 |
Nam |
Phú Lộc, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678617 |
1992 |
Nam |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678620 |
1974 |
Nam |
Đội 9, Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678621 |
2006 |
Nam |
Đội 9, Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678622 |
1997 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 21 ca |
|||||
|
1678488 |
1991 |
Nữ |
Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 164765, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678491 |
1993 |
Nam |
Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
NVYT, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678484 |
1973 |
Nam |
Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên Công ty Quan trắc môi trường Bình Trị-Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678492 |
1995 |
Nữ |
Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678493 |
1997 |
Nữ |
Đội 3, Gia Hoà, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678499 |
1972 |
Nam |
Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678500 |
1974 |
Nữ |
Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678502 |
1986 |
Nam |
Cộng Hoà 1, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678503 |
1990 |
Nam |
Tổ 17, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty FREETEX GROUP - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678554 |
1982 |
Nam |
Kim Thạch, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678555 |
1988 |
Nữ |
Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678558 |
1998 |
Nam |
Cộng Hoà 1, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678565 |
1996 |
Nữ |
Tổ 2, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678569 |
1990 |
Nữ |
Mỹ Lại, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678578 |
1973 |
Nam |
Tổ 1, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678583 |
1992 |
Nam |
Đội 7, Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678584 |
1986 |
Nam |
An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678588 |
2001 |
Nữ |
Khê Trung, Trường Định, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678595 |
1989 |
Nữ |
Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678599 |
1995 |
Nữ |
Trường Thọ Tây C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678693 |
1995 |
Nữ |
Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 11 ca |
|||||
|
1678490 |
1996 |
Nữ |
Hoà Tân, Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678509 |
1991 |
Nam |
TDP 1, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678495 |
1982 |
Nữ |
Hoà Bình, Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678498 |
1996 |
Nữ |
Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678556 |
2001 |
Nam |
Xóm 4, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678568 |
1983 |
Nam |
Vạn An, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678570 |
2001 |
Nam |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
xét nghiệm cộng đồng |
|
1678594 |
1990 |
Nữ |
Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678598 |
1991 |
Nữ |
Đội 3, Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678600 |
1950 |
Nam |
TDP 3, Thị trấn Sông Vệ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678601 |
1979 |
Nữ |
TDP 3, Thị trấn Sông Vệ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Mộ Đức: 03 ca |
|||||
|
1678512 |
1983 |
Nam |
Tổ 2, Phước An, Đức Hoà, Mộ Đức |
Công nhân Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678545 |
1993 |
Nữ |
Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678557 |
1986 |
Nam |
Phước Hòa, Đức Phú, Mộ Đức |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Nghĩa Hành: 01 ca |
|||||
|
1678504 |
1988 |
Nam |
Đội 8, Hành Trung, Nghĩa Hành |
Công nhân Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Ba Tơ: 02 ca |
|||||
|
1678609 |
2012 |
Nam |
Gò Ghềm, Ba Dinh, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1678610 |
2002 |
Nữ |
Ka La, Ba Dinh, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.8. Trà Bồng: 02 ca |
|||||
|
1678515 |
1994 |
Nam |
Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1678614 |
2001 |
Nữ |
Tổ 5, Thôn Bắc, Trà Sơn, Trà Bồng |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, Xét nghiệm cộng đồng |
1.9. Sơn Hà: 01 ca |
|||||
|
1678516 |
1996 |
Nam |
Làng Rào, Sơn Thuỷ, Sơn Hà |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà, KCL công ty: 28 ca |
|||||
|
1678513 |
1986 |
Nữ |
Đội 5, Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
F1 BN 1536736, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1678586 |
1956 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN 1663357, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678496 |
1978 |
Nữ |
Đường số 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm trong KCL công ty lần 2 |
|
1678497 |
1989 |
Nam |
Mỹ Lại, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm trong KCL công ty lần 2 |
|
1678514 |
1988 |
Nam |
Đội 5, Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
F1 BN 1536736, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1678517 |
1959 |
Nữ |
Thạch Nội, Tịnh Trà, Sơn Tịnh |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678518 |
2015 |
Nữ |
Xóm 6, Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
F1 BN 1663270, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678521 |
1977 |
Nam |
Tổ 4, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1567892, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1678522 |
1981 |
Nam |
Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ, Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678526 |
1992 |
Nam |
Xóm 1, Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN 1567866, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1678527 |
1985 |
Nam |
Xóm 1, Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN 1567866, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1678529 |
2019 |
Nam |
Đội 3, Phú Long 1, Bình Phước, Bình Sơn |
F1 BN 1630897, xét nghiệm tỏng KCL tại nhà lần 1 |
|
1678533 |
2018 |
Nữ |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1616738, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678544 |
1966 |
Nữ |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678546 |
1954 |
Nữ |
Bãi Màu, Sơn Tân, Sơn Tây |
F1 BN 1599333, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1678547 |
2011 |
Nữ |
Bãi Màu, Sơn Tân, Sơn Tây |
F1 BN 1599333, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1678548 |
2021 |
Nam |
An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN 1583227 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678553 |
1982 |
Nam |
Gò Tranh, Long Sơn, Minh Long |
Long An về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678561 |
1971 |
Nam |
Phú Lễ, Bình Trung, Bình Sơn |
Hà Nội về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678571 |
1993 |
Nam |
Nghĩa Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678602 |
1983 |
Nam |
Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ |
F1 BN 1378742, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 4 |
|
1678603 |
1960 |
Nam |
Gò Năng, Ba Vì, Ba Tơ |
F1 BN 1599300, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678604 |
1979 |
Nam |
Giá Vực, Ba Vì, Ba Tơ |
F1 BN 1599300, xét nghiệm trong KCL tại Cơ quan địa chính xã Ba Vìlần 1 |
|
1678605 |
1986 |
Nam |
Giá Vực, Ba Vì, Ba Tơ |
F1 BN 1599300,xét nghiệm trong KCL tại Cơ quan địa chính xã Ba Vì lần 1 |
|
1678606 |
1981 |
Nữ |
Gò Năng, Ba Vì, Ba Tơ |
F1 BN 1599300, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678607 |
1985 |
Nữ |
Gò Năng, Ba Vì, Ba Tơ |
F1 BN 1599300, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678608 |
2011 |
Nam |
Gò Năng, Ba Vì, Ba Tơ |
F1 BN 1599300, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1678523 |
1985 |
Nam |
Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ |
Hà nội về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 140, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 49; số ca tử vong trong ngày: 0.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 5.376 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca; Số ca (tại nhà: 33; tại khu cách lý F0 tập trung: 11; tại bệnh viện: 3.561); Số bệnh nhân tử vong: 25.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 14.922 trường hợp F1, 39.230 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 12 người.
- Đang cách ly tại nhà: 7.969 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
18 |
9 |
119 |
0 |
102 (85,7%) |
17 (14,3%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
2 |
9 |
81 |
2 (2,5%) |
62 (76,6%) |
12 (14,8%) |
4 (4,9%) |
1 (1,2%) |
Tổng cộng |
20 |
18 |
200 |
2 (1,0%) |
164 (82,0%) |
29 (14,5%) |
4 (2,0%) |
1 (0,5%) |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 10; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 283; số ca khỏi bệnh: 11.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 110; số ca khỏi bệnh trong ngày: 31; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.262; số ca khỏi bệnh: 33.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 455 người (đạt tỷ lệ 0,1%)
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 101.003 trẻ (đạt tỷ lệ 87,8%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 890 trẻ (đạt tỷ lệ 0,8%).
Nhận định tình hình
1. Tình hình dịch COVID-19 tại các huyện TP, Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Ba Tơ, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.
2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 618 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.
3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời triển khai cách ly F0 tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.
2. Đề nghị các địa phương
- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.
- Việc giám sát y tế, cách ly y tế, điều trị F0 tại nhà phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế, điều trị Fo tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.
- Tăng cường quản lý chặt chẽ đối tượng ngư dân có tiếp xúc người dân các tỉnh có dịch hoặc đi qua, buôn bán với vùng dịch ngay khi cập cảng ở Quảng Ngãi. Kiểm soát chặt chẽ đối tượng lái xe, nhất là đối tượng lái xe khách đường dài từ các tỉnh có dịch về Quảng Ngãi.
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Đẩy mạnh tốc độ tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi và triển khai tiêm liều bổ sung, liều nhắc cho người từ 18 tuổi trở lên.
Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương
Huyện |
Cộng đồng |
Sàng lọc B.Viện |
Khu phong toả |
Khu cách ly |
Nhập cảnh |
Tổng số |
Bình Sơn |
654 |
13 |
69 |
374 |
11 |
1121 |
Sơn Tịnh |
135 |
11 |
25 |
170 |
0 |
341 |
Thành Phố |
513 |
26 |
242 |
737 |
0 |
1518 |
Tư Nghĩa |
309 |
3 |
33 |
298 |
0 |
643 |
Nghĩa Hành |
67 |
1 |
22 |
86 |
0 |
176 |
Mộ Đức |
75 |
3 |
67 |
221 |
0 |
366 |
Đức Phổ |
79 |
9 |
122 |
392 |
0 |
602 |
Trà Bồng |
59 |
1 |
8 |
61 |
0 |
129 |
Lý Sơn |
1 |
0 |
3 |
7 |
0 |
11 |
Sơn Hà |
89 |
5 |
64 |
121 |
0 |
279 |
Sơn Tây |
7 |
4 |
0 |
26 |
0 |
37 |
Minh Long |
41 |
2 |
0 |
5 |
0 |
48 |
Ba Tơ |
30 |
1 |
1 |
73 |
0 |
105 |
Tổng |
2059 |
79 |
656 |
2571 |
11 |
5376 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022