Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 24/12/2021
25/12/2021 13:10 214
Từ 15 giờ ngày 23/12/2021 đến 15 giờ ngày 24/12/2021: 90 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
1. Xét nghiệm cộng đồng: 68 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 20 ca |
|||||
|
1616683 |
1995 |
Nữ |
Đội 4, thôn 1, Bình Hoà, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616687 |
2001 |
Nữ |
Xóm 1, An Quang, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616675 |
1944 |
Nam |
Phạm Văn Đồng, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1616682 |
1984 |
Nam |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Hawee - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616685 |
1998 |
Nam |
Diên Lộc, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616690 |
1989 |
Nam |
Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616691 |
1992 |
Nữ |
An Cường, Bình Hải, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616693 |
1981 |
Nữ |
Đội 4, Tân Phước Đông, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616694 |
1995 |
Nữ |
Xóm Nhì, Liêm Quang, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616695 |
1962 |
Nam |
Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Chuyên gia nhà thầu LIRR - Công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616696 |
1992 |
Nam |
Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Chuyên gia nhà thầu LIRR - Công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616712 |
1988 |
Nữ |
Phú Lễ 2, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616713 |
1969 |
Nữ |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Chuyên gia Nhà thầu Hoa Thái - Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616714 |
1992 |
Nữ |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Chuyên gia Nhà thầu Hoa Thái - Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616723 |
1998 |
Nam |
Đội 9, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616724 |
1992 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616725 |
1997 |
Nam |
Đội 12, Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616738 |
1983 |
Nữ |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1599304, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616715 |
1967 |
Nam |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Chuyên gia Nhà thầu Hoa Thái - Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616699 |
1994 |
Nữ |
Liêm Quang, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 04 ca |
|||||
|
1616716 |
1986 |
Nữ |
Xóm 1, Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616717 |
1990 |
Nữ |
Đội 5, Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616743 |
1986 |
Nữ |
Xóm 1, An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616735 |
1988 |
Nữ |
Xóm 7, Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 14 ca |
|||||
|
1616686 |
2016 |
Nữ |
Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1567964 (con), xét nghiệm cộng đồng |
|
1616688 |
1979 |
Nam |
Tổ 5, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên Công ty cổ phần DVBVAN dầu khí, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616689 |
1990 |
Nữ |
Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616692 |
1972 |
Nữ |
Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1616697 |
1995 |
Nam |
Tổ 5, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
TDV Công ty dược Việt Đức, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616698 |
1992 |
Nữ |
Xóm 8, Khê Ba, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616720 |
1991 |
Nam |
Đội 3, Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616736 |
1989 |
Nữ |
Đội 7, Long Bàn, Tịnh An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616737 |
1997 |
Nam |
Võ Nguyên Giáp, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1599304, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616740 |
2007 |
Nam |
Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1616741 |
1993 |
Nữ |
Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616742 |
1991 |
Nữ |
Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616727 |
1983 |
Nữ |
KDC số 2, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616722 |
1964 |
Nữ |
Tổ 2, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 03 ca |
|||||
|
1616684 |
1993 |
Nữ |
La Hà 2, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
F1 BN 1583210, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616681 |
1984 |
Nữ |
Hoà Tân, Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616719 |
1992 |
Nam |
An Hội Nam 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Trà Bồng: 25 ca |
|||||
|
1616730 |
1997 |
Nam |
Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616731 |
2003 |
Nữ |
Tổ 4, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616732 |
1996 |
Nữ |
Thôn 3, Trà Thủy, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616733 |
1991 |
Nam |
TDP4, Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616734 |
1995 |
Nam |
Tổ 1, thôn Bắc, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616744 |
1996 |
Nam |
KDC 11, TDP 5, Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616745 |
2000 |
Nữ |
KDC 11, TDP 5, Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616746 |
1989 |
Nữ |
KDC 1, TDP 1, Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616747 |
2003 |
Nam |
KDC 12, TDP 2, Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616748 |
1996 |
Nam |
KDC 9, TDP 5, Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616749 |
1994 |
Nam |
Tổ 1, thôn Bắc, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616750 |
1996 |
Nam |
Tổ 6, thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616751 |
1988 |
Nam |
Tổ 1, thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616752 |
2002 |
Nam |
Tổ 4, Thôn 3, Trà Thủy, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616753 |
1997 |
Nam |
Tổ 7, Sơn Thành, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616754 |
2001 |
Nữ |
Tổ 7, Sơn Thành, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616755 |
2019 |
Nam |
Tổ 7, Sơn Thành, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616756 |
1998 |
Nam |
Tổ 1, Thôn Tre, Trà Tây, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616757 |
1996 |
Nữ |
Tổ 3, Thôn 2, Trà Thủy, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616758 |
1991 |
Nam |
Tổ 4, Thôn Tây, Trà Bình, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616759 |
2003 |
Nam |
Tổ 13, Trường Giang, Trà Tân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616760 |
1996 |
Nam |
Trường Giang, Trà Tân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616761 |
2001 |
Nam |
Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616762 |
1996 |
Nam |
Sơn Bàn, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616700 |
1991 |
Nam |
Thôn 2, Trà Thuỷ, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Sơn Hà: 02 ca |
|||||
|
1616739 |
1994 |
Nữ |
Gò Rin, Sơn Thành, Sơn Hà |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1616705 |
1993 |
Nữ |
Làng Ranh, Sơn Ba, Sơn Hà |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
2. Sàng lọc cơ sở y tế: 03 ca |
|||||
|
1616673 |
1957 |
Nữ |
Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
|
1616674 |
1938 |
Nữ |
Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
|
1616706 |
1980 |
Nữ |
TPD4, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ |
NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
3. Khu phong tỏa Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà: 03 ca |
|||||
|
1616676 |
1983 |
Nam |
Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1599318, xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
|
1616677 |
2010 |
Nữ |
Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1599318, xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
|
1616678 |
2012 |
Nữ |
Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1599318, xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà, KCL khách sạn: 16 ca |
|||||
|
1616679 |
1973 |
Nữ |
Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Bình Phước về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616680 |
2017 |
Nam |
Đội 8, Phước Lộc Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1599260 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616701 |
1997 |
Nam |
Đội 4, Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616702 |
2015 |
Nam |
Xóm 3, Hoà Phú, Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616703 |
1990 |
Nam |
Xóm 3, Hoà Phú, Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616704 |
1990 |
Nữ |
Xóm 3, Hoà Phú, Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616707 |
1984 |
Nữ |
Thôn 3, Bình Hòa, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1616708 |
2015 |
Nam |
Đội 8, Phước Lộc Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1599260, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616709 |
2018 |
Nam |
Đội 8, Phước Lộc Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1599260, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616710 |
1956 |
Nữ |
Đội 8, Phước Lộc Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1599260, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616711 |
1954 |
Nữ |
Đội 8, Phước Lộc Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1599260, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616718 |
2000 |
Nữ |
Khách sạn Thiên Hưng, 166 Hai Bà Trưng, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Quảng Nam về, xét nghiệm trong KCL Khách sạn Thiên Hưng lần 1 |
|
1616721 |
1987 |
Nữ |
Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616726 |
1969 |
Nam |
Thôn 2, Long Hiệp, Mimh Long |
Bình Thuận về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616728 |
1975 |
Nữ |
Vùng 5, Phổ Thuận, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1616729 |
1965 |
Nữ |
Mỹ Thuận, Phổ Thuận, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 90, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 33; số ca tử vong trong ngày: 0.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 4.862 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.386 (tại nhà: 888; tại khu cách ly F0 tập trung: 236; tại bệnh viện: 262); Số ca khỏi bệnh: 3.452; Số bệnh nhân tử vong: 24.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 14.237 trường hợp F1, 38.199 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 20 người.
- Đang cách ly tại nhà: 7.983 người
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
15 |
15 |
178 |
0 |
168 (94,4%) |
10 (5,6%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
0 |
5 |
84 |
23 (27,4%) |
35 (41,7%) |
18 (21,4%) |
7 (8,3%) |
1 (1,2%) |
Cơ sở 4 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
15 |
33 |
262 |
23 (8,7%) |
203 (77,5%) |
28 (10,7%) |
7 (2,7%) |
1 (0,4%) |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 35; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 236; số ca khỏi bệnh: 0.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 40; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 888; số ca khỏi bệnh: 0.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 81.169 trẻ (đạt tỷ lệ 70,8%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 517 trẻ (đạt tỷ lệ 0,5%).
Nhận định tình hình
1. Tình hình dịch COVID-19 tại các huyện TP, Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Ba Tơ, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.
2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 592 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.
3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6637/UBND-KGVX ngày 08/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn,linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời triển khai cách ly F0 tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2. Khuyến cáo người dân từ các vùng dịch nên cân nhắc khi trở về tỉnh Quảng Ngãi, và khi về tỉnh Quảng Ngãi cần khai báo trung thực và thực hiện tốt việc cách ly để tránh lây lan dịch ra cộng đồng.
2. Đề nghị các địa phương
- Các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương triển khai Trạm Y tế lưu động; chuẩn bị các điều kiện điều trị F0 tại nhà.
- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.
- Việc giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế thì xử lý nghiêm theo quy định.
- Tăng cường quản lý chặt chẽ đối tượng ngư dân có tiếp xúc người dân các tỉnh có dịch hoặc đi qua, buôn bán với vùng dịch ngay khi cập cảng ở Quảng Ngãi. Kiểm soát chặt chẽ đối tượng lái xe, nhất là đối tượng lái xe khách đường dài từ các tỉnh có dịch về Quảng Ngãi.
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi.
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022