Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 18/12/2021
19/12/2021 11:44 244
Từ 15 giờ ngày 17/12/2021 đến 15 giờ ngày 18/12/2021: 121 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
|
1. Ca bệnh cộng đồng: 59 ca |
||||||
1.1. TP Quảng Ngãi: 09 ca |
||||||
|
1521581 |
2007 |
Nữ |
Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521610 |
1993 |
Nam |
Tổ 10, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1021652 |
1995 |
Nam |
Hiền Lương, Nghĩa Hà , TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521612 |
1985 |
Nam |
Đọc lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công ty CPXDQH đô thị CD, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521633 |
1994 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Tentrai-KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521634 |
1968 |
Nam |
Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521635 |
1978 |
Nữ |
Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521637 |
1984 |
Nữ |
Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521614 |
1989 |
Nữ |
TDP Liên Hiệp 1A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1.2. Bình Sơn: 33 ca |
||||||
|
1521553 |
1990 |
Nữ |
Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521554 |
2014 |
Nữ |
Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521555 |
2018 |
Nữ |
Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521556 |
2004 |
Nam |
Xóm 1, An Quang, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521552 |
1983 |
Nam |
Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521560 |
1993 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521561 |
1977 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521562 |
1999 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521563 |
1973 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521564 |
1981 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521565 |
1978 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521566 |
1962 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521567 |
2000 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521568 |
1970 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521569 |
1978 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521570 |
1979 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521571 |
1961 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521542 |
1989 |
Nữ |
Tây Phước 2, Bình An, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521543 |
1998 |
Nam |
An Điền 1, Bình An, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521572 |
2001 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521573 |
1963 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521574 |
1972 |
Nam |
KTX Công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521583 |
1964 |
Nữ |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521584 |
1962 |
Nữ |
Xóm 1, An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
F1 BN 1521647 (mẹ). Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521644 |
1988 |
Nam |
Sơn Trà 3, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521580 |
1984 |
Nam |
TDP An Châu, thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521641 |
1989 |
Nữ |
Chung cư Vạn Tường Doosan, Bình Trị, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521642 |
2001 |
Nam |
Bình Trị, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521646 |
1981 |
Nam |
Xóm Bàu, Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521647 |
1984 |
Nam |
Xóm 1, An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521649 |
2000 |
Nam |
Bình Minh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521650 |
1997 |
Nam |
Bình Chương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521625 |
2019 |
Nam |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1.3. Tư Nghĩa: 02 ca |
||||||
|
1521620 |
1980 |
Nam |
TDP1, thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521621 |
2016 |
Nữ |
TDP1, thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1.4. Sơn Tịnh: 05 ca |
||||||
|
1521559 |
1990 |
Nam |
Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521643 |
1996 |
Nam |
Đội 4, Ngân Giang, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521645 |
1997 |
Nam |
Đội 10, An Đạo, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521648 |
1991 |
Nam |
Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521619 |
2012 |
Nam |
Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
F1, BN 1521618 (con) Xét nghiệm cộng đồng |
|
1.5. Đức Phổ: 01 ca |
||||||
|
1521608 |
1990 |
Nữ |
Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ |
Công nhân công ty may VNATEX, xét nghiệm cộng đồng |
|
1.6. Sơn Hà: 09 ca |
||||||
|
1521653 |
1990 |
Nam |
Gò Ra, Sơn Thành, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521654 |
1999 |
Nam |
Nước Tăm, Sơn Thượng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521655 |
1987 |
Nam |
Gò Ra, Sơn Thành, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521656 |
1992 |
Nam |
Gò Deo, Sơn Thành, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521657 |
1988 |
Nam |
Tà Mát, Sơn Hải, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521544 |
1998 |
Nam |
Gog Dép, Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1455366. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521635 |
1997 |
Nữ |
Bàu Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà |
Công nhân Công ty Tentrai-KCN Quảng Phú. Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521651 |
2001 |
Nam |
Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521609 |
1999 |
Nam |
Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
2. Khu phong tỏa Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn: 05 ca |
||||||
|
1521547 |
2008 |
Nam |
Xóm 7, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521548 |
1976 |
Nam |
Xóm 7, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521549 |
1966 |
Nam |
Xóm 7, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521550 |
2004 |
Nữ |
Xóm 7, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521551 |
1970 |
Nữ |
Xóm 7, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
3. Khu phong tỏa thôn 1, thôn 2 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa: 11 ca |
||||||
|
1521594 |
1984 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521595 |
1982 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521596 |
1980 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521597 |
1979 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521598 |
2009 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521599 |
2010 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521600 |
1987 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521601 |
1990 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521602 |
2007 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521603 |
1989 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521604 |
1990 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
4. Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT: 01 ca |
||||||
|
1521537 |
1987 |
Nữ |
Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong cơ sở điều trị Covid-19 CS2 |
|
5. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 45 ca |
||||||
|
1521537 |
2005 |
Nam |
Đội 3, Kỳ Thọ Nam 2, Hành Đức, Nghĩa Hành |
F1 BN 1111953, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT TT-VH-TT huyện Ba Tơ lần 4 |
|
|
1521538 |
2002 |
Nam |
Phi Hiền, Phổ Vinh, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521539 |
2000 |
Nam |
KDP số 2, Thủy Thạch, Phổ Cường, Đức Phổ |
Vũng Tàu về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521540 |
2015 |
Nam |
Đội 6, Bình An Nội, Bình Chánh, Bình Sơn |
F1 BN 1440632 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521541 |
1993 |
Nam |
Xóm 8, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
F1 BN 1362760 (chồng), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1521545 |
1982 |
Nam |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
F1 BN 1455410, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521546 |
1985 |
Nam |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
F1 BN 1425149, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521557 |
1992 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP.Quảng Ngãi |
F1 BN 1408592 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521558 |
1997 |
Nam |
Sung Túc, Nghĩa Hà, TP. Quảng Ngãi |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521575 |
1970 |
Nam |
Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521576 |
2004 |
Nữ |
Làng Rê, Sơn Giang, Sơn Hà |
F1 BN 1111949, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT tại Trường HNDN-GDTX huyện Sơn Hà lần 4 |
|
|
1521577 |
1999 |
Nam |
Xóm 4, Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521578 |
2005 |
Nam |
Kỳ Đông, An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP. Quảng Ngãi |
F1 BN 1491248 (con) xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521579 |
1991 |
Nam |
Kỳ Xuyên, Tịnh Kỳ, TP. Quảng Ngãi |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521582 |
1969 |
Nữ |
Xóm 7, Phước Thọ 2, Bình Phước, Bình Sơn |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521585 |
1988 |
Nữ |
Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491103 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521586 |
2010 |
Nữ |
Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491103 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521587 |
2013 |
Nữ |
Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491103 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521588 |
1996 |
Nam |
Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491120, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521589 |
1967 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521590 |
1967 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521591 |
2016 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521592 |
2021 |
Nữ |
Thôn 5, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521593 |
2009 |
Nam |
Xóm 10, la Châu, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491247 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521605 |
2010 |
Nữ |
Xóm 2, Phú Thuận, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491182, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521606 |
2008 |
Nữ |
Xóm 2, Nam Phước, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491226, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521607 |
1983 |
Nam |
Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491103, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521613 |
1989 |
Nam |
Sơn Giang, Sơn Hà |
F1 BN 1425138, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1521615 |
2003 |
Nữ |
Hương Trà, Trà Bồng |
Công nhân Công ty Millennium-KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521616 |
1966 |
Nam |
Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491103, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521617 |
1966 |
Nữ |
Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491103, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521618 |
1991 |
Nữ |
Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Giày Rieker-KCN Tịnh Phong, Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1521622 |
1955 |
Nữ |
Đức Lân, Mộ Đức |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521623 |
2008 |
Nữ |
Đức Lân, Mộ Đức |
F1 BN 1503620 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521624 |
2012 |
Nữ |
Đức Thạnh, Mộ Đức |
F1 BN 1378758, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521626 |
2019 |
Nam |
Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
|
|
1521627 |
2019 |
Nam |
Bình An, Bình Sơn |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
|
1521628 |
2017 |
Nam |
Phổ Thuận, Đức Phổ |
F1 BN 1455425, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521629 |
1952 |
Nam |
Phổ Thuận, Đức Phổ |
F1 BN 1455423, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521630 |
1955 |
Nam |
Phổ Thuận, Đức Phổ |
F1 BN 1455423, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521631 |
2009 |
Nam |
Phổ Thạnh, Đức Phổ |
F1 BN 1362751, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1521632 |
2006 |
Nam |
Phổ Thạnh, Đức Phổ |
F1 BN 1362751, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1521636 |
1967 |
Nữ |
Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP.Quảng Ngãi |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
|
1521639 |
1980 |
Nữ |
Tổ 8, Quảng Phú, TP.Quảng Ngãi |
F1 BN 1491186, công nhân công ty TNHH Thủy sản Phùng Hưng, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1521640 |
1993 |
Nam |
Tổ 1, Chánh Lộ, TP.Quảng Ngãi |
TPCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
* Bệnh nhân tử vong ngày 18/12/2021: 01 bệnh nhân.
Họ và tên: P.V.H.; sinh năm: 1936 (85 tuổi); Địa chỉ: thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi; Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS COV2 nguy kịch/TD tại biến mạch máu não/Suy thận mạn/Tăng huyết áp/Bệnh mạch vành đã đặt stent.
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 4.032 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 4.031 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 867 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 3.076 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 22.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 13.191 trường hợp F1, 36.386 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 170 người.
- Đang cách ly tại nhà: 7.311 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
40 |
20 |
274 |
95 (34,7%) |
170 (62,0%) |
9 (3,3%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
11 |
4 |
66 |
0 |
45 (68,2%) |
10 (15,1%) |
11 (16,7%) |
0 |
Cơ sở 3 |
40 |
20 |
249 |
151 (60,66%) |
98 (39,4%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 4 |
11 |
1 |
77 |
63 (81,8%) |
14 (18,2%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 5 |
3 |
1 |
100 |
40 (40,0%) |
60 (60,0%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 6 |
3 |
5 |
59 |
2 (3,4%) |
57 (96,6%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 7 |
13 |
3 |
108 |
96 88,9%) |
12 (11,1%) |
0 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
121 |
54 |
933 |
447 (47,9%) |
456 (48,9%) |
19 (2,0%) |
11 (1,2%) |
0 |
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 39.660 trẻ (đạt tỷ lệ 34,5%).
Nhận định tình hình
1. Tình hình dịch COVID-19 tại TP. Quảng Ngãi, các huyện Trà Bồng, Sơn Hà, Bình Sơn, Ba Tơ, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.
2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 554 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.
3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6637/UBND-KGVX ngày 08/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn,linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời sắp tới sẽ triển khai cách ly F0 tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2. Khuyến cáo người dân từ các vùng dịch nên cân nhắc khi trở về tỉnh Quảng Ngãi, và khi về tỉnh Quảng Ngãi cần khai báo trung thực và thực hiện tốt việc cách ly để tránh lây lan dịch ra cộng đồng.
2. Đề nghị các địa phương
- Các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương xây dựng kế hoạch thành lập các Trạm Y tế lưu động; chuẩn bị các điều kiện điều trị F0 tại nhà khi số lượng ca bệnh tăng cao.
- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, khoanh vùng, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể. Xét nghiệm nhanh các vùng nguy cơ cao, vùng phong tỏa để kịp thời bóc tách F0 và truy vết thần tốc để phát hiện sớm F1, F2 cách ly nhanh chóng. Giám sát chặc chẽ những người về từ vùng dịch.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.
- Việc giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế thì xử lý nghiêm theo quy định.
- Tăng cường quản lý chặt chẽ đối tượng ngư dân có tiếp xúc người dân các tỉnh có dịch hoặc đi qua, buôn bán với vùng dịch ngay khi cập cảng ở Quảng Ngãi. Kiểm soát chặt chẽ đối tượng lái xe, nhất là đối tượng lái xe khách đường dài từ các tỉnh có dịch về Quảng Ngãi.
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi.
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022