Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 09/01/2022
11/01/2022 08:21 160
Từ 15 giờ ngày 08/01/2022 đến 15 giờ ngày 09/01/2022: 171 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 143 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 59 ca |
|||||
|
1891224 |
1996 |
Nữ |
Đội 3, Lập Thanh, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891225 |
1988 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891217 |
1974 |
Nam |
Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891218 |
1990 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891227 |
1999 |
Nữ |
Thôn 5, Bình Hòa, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP,xét nghiệm cộng đồng |
|
1891213 |
1941 |
Nữ |
Định Tân, Bình Châu, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891222 |
1995 |
Nam |
An Cường, Bình Hải, Bình Sơn |
xét nghiệm cộng đồng |
|
1891245 |
1979 |
Nữ |
Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Xindadong Textiles - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891246 |
1995 |
Nữ |
Long Yên, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891239 |
1987 |
Nam |
An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891240 |
1988 |
Nữ |
Đông Nguyên 2, Bình Dương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891241 |
1986 |
Nam |
Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891231 |
1977 |
Nữ |
An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong,xét nghiệm cộng đồng |
|
1891233 |
1994 |
Nam |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891254 |
1994 |
Nữ |
Ngọc Trì, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891255 |
1963 |
Nữ |
Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891256 |
1970 |
Nữ |
Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891258 |
1993 |
Nữ |
Nam Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Giáo viên Trường Mầm non Thị trấn Châu Ổ, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891259 |
2018 |
Nữ |
Nam Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891266 |
1998 |
Nam |
Bình An Nội, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891267 |
2002 |
Nam |
Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891337 |
1952 |
Nữ |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891338 |
1966 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891339 |
1976 |
Nam |
Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty DOOSAN VINA, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891340 |
2017 |
Nữ |
Xóm 8, Thôn Đông Yên 2, Bình Dương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891341 |
1980 |
Nữ |
Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891342 |
1996 |
Nữ |
Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891343 |
1975 |
Nam |
Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891345 |
2016 |
Nữ |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891346 |
2014 |
Nữ |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891347 |
1977 |
Nam |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891252 |
2000 |
Nam |
KTX Công An, Bình Trị, Bình Sơn |
Công an Bình Trị, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891311 |
2001 |
Nữ |
Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891334 |
1989 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891335 |
1947 |
Nữ |
Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891352 |
1993 |
Nam |
Long Xuân, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891353 |
1995 |
Nữ |
Long Xuân, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891354 |
2011 |
Nam |
Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891355 |
2016 |
Nam |
Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891356 |
1977 |
Nữ |
Xóm 9, thôn Phú Long 2, Bình Minh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891357 |
1996 |
Nữ |
An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891358 |
1994 |
Nam |
Hải Ninh, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891359 |
1984 |
Nam |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891360 |
1995 |
Nam |
Hải Ninh, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891361 |
1966 |
Nữ |
Hải Ninh, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891362 |
1990 |
Nữ |
TDP1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891363 |
1968 |
Nam |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891364 |
2010 |
Nữ |
Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891365 |
2020 |
Nữ |
Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891366 |
2017 |
Nữ |
Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891367 |
2011 |
Nam |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891368 |
1981 |
Nam |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891369 |
1970 |
Nam |
Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891370 |
1991 |
Nam |
TDP2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891371 |
1968 |
Nam |
An Thạnh, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891372 |
2010 |
Nữ |
An Bằng, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891376 |
1999 |
Nam |
Châu Thuận, Bình Châu, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891244 |
1988 |
Nam |
KTX Công ty thép Hòa Phát, Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891236 |
2003 |
Nữ |
Thôn Phúc Lâm, Bình An, Bình Sơn |
Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative -KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 24 ca |
|||||
|
1891226 |
1996 |
Nữ |
Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891221 |
1989 |
Nam |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
xét nghiệm cộng đồng |
|
1891229 |
1994 |
Nữ |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891230 |
1952 |
Nữ |
Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh |
F1 BN1853353,xét nghiệm cộng đồng |
|
1891289 |
1964 |
Nữ |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891290 |
1994 |
Nam |
Xóm 4, Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891291 |
1990 |
Nam |
Xóm 2, Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891292 |
2021 |
Nữ |
Xóm 2, Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891293 |
1988 |
Nữ |
Phước Thọ, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891294 |
1993 |
Nam |
Trà Bình, Tịnh Trà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Millium - KCN VISIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891295 |
1988 |
Nữ |
Phú Thành, Tịnh Trà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Hoà Thọ - KCN VISIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891248 |
1996 |
Nam |
Đồng Nhơn Bắc, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891282 |
1968 |
Nam |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891284 |
1957 |
Nữ |
Xóm 1, Minh Trung, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891285 |
2002 |
Nam |
Xóm 3, Minh Thành, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891286 |
1980 |
Nữ |
Thôn Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891287 |
2001 |
Nữ |
Thôn Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891298 |
1986 |
Nam |
Xóm 3, Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty TNHH TM sản xuất Hoàng Vinh, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891299 |
1993 |
Nam |
Xóm 1, Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891237 |
1997 |
Nam |
Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative - KCN Tịnh Phong, F1 BN1870101, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891243 |
1984 |
Nữ |
Diên niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891307 |
2000 |
Nam |
Thanh Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891215 |
1998 |
Nam |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Happy Furniture - KCN VSIP, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891247 |
2000 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 19 ca |
|||||
|
1891211 |
1991 |
Nam |
Trung Vĩnh, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891374 |
1997 |
Nam |
Tăng Long, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891212 |
2000 |
Nữ |
Độc Lập, Tính Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP,xét nghiệm cộng đồng |
|
1891318 |
1997 |
Nữ |
Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891319 |
1972 |
Nam |
Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891216 |
1950 |
Nữ |
Thanh An, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891249 |
2000 |
Nữ |
Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891250 |
1983 |
Nam |
Tổ 4, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891251 |
1964 |
Nam |
Hội An, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891263 |
1997 |
Nam |
Tổ 4, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891228 |
1937 |
Nữ |
Tổ 3, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891234 |
1991 |
Nữ |
Trường Thọ Tây B, Trương Quang trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891268 |
1991 |
Nam |
Trường Thọ Tây A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891283 |
1960 |
Nam |
TDP Trường Thọ Đông A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891332 |
1980 |
Nữ |
Tổ 5, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891333 |
2000 |
Nam |
Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891253 |
1993 |
Nam |
Hổ Tiếu, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891377 |
2015 |
Nam |
Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891378 |
1986 |
Nữ |
Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 13 ca |
|||||
|
1891214 |
1991 |
Nữ |
An Bàn, Thị trấn Sông Vệ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891300 |
1962 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN1853382, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891301 |
2009 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN1853382, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891302 |
2010 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN1853382, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891303 |
1989 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891304 |
2012 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891232 |
1997 |
Nam |
TDP 3, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891257 |
1994 |
Nữ |
Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891261 |
1972 |
Nữ |
Tố Hữu, Thị trấn Sông vệ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891308 |
2000 |
Nữ |
Năng Tây 3, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891309 |
1996 |
Nam |
Năng Tây 3, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891381 |
1938 |
Nam |
Năng Tây 1, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891260 |
2010 |
Nữ |
Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
F1 BN1836272, xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Mộ Đức: 08 ca |
|||||
|
1891320 |
1975 |
Nam |
Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891321 |
1969 |
Nam |
Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891322 |
1975 |
Nam |
Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891323 |
1960 |
Nam |
An Mô, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891324 |
1935 |
Nữ |
An Mô, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891220 |
1997 |
Nữ |
Thôn 1, Đức Chánh, Mộ Đức |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP,xét nghiệm cộng đồng |
|
1891327 |
1981 |
Nam |
Thạch Trụ Tây, Đức Lân, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891328 |
2012 |
Nữ |
Thạch Trụ Tây, Đức Lân, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Đức Phổ: 01 ca |
|||||
|
1891223 |
1988 |
Nữ |
Lộ Bàn, Phổ Ninh, Đức Phổ |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Nghĩa Hành: 02 ca |
|||||
|
1891235 |
2000 |
Nữ |
Đồng Vinh, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891380 |
2000 |
Nam |
Đồng Giữa, Hành Tín Đông, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.8. Ba Tơ: 01 ca |
|||||
|
1891306 |
1985 |
Nữ |
Hóc Kè, Ba Động, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.9. Sơn Hà: 14 ca |
|||||
|
1891296 |
1986 |
Nam |
TDP Di Lang, Thị trấn Di Lăng, Sôn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891297 |
1988 |
Nam |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN1853423, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891242 |
2003 |
Nam |
Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà |
HS Trường Năng khiếu tỉnh Quảng Ngãi, Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891262 |
1994 |
Nữ |
Làng Ghè, Sơn Linh, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891373 |
2001 |
Nam |
Nước Tăm, Sơn Thượng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891264 |
1996 |
Nam |
Làng Kê, Sơn Kỳ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891265 |
1998 |
Nữ |
Làng Kê, Sơn Kỳ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891238 |
2005 |
Nam |
Nước Nia, Sơn Bao, Sơn Hà |
xét nghiệm cộng đồng |
|
1891277 |
1960 |
Nữ |
Thôn Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891278 |
2019 |
Nữ |
TDP Di Lang, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891279 |
1980 |
Nữ |
TDP Di Lang, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891280 |
2000 |
Nam |
Thôn Di Hoăng, Sơn Ba, Sơn Hà |
Công nhân Công ty Happy Furniture - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891281 |
2002 |
Nam |
Thôn Di Hoăng, Sơn Ba, Sơn Hà |
Công nhân Công ty Happy Furniture - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1891375 |
2004 |
Nữ |
Di Hoăn, Sơn Ba, Sơn Hà |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.10. Trà Bồng: 02 ca |
|||||
|
1891310 |
1999 |
Nam |
Thôn 2, Hương Trà, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1891379 |
2003 |
Nam |
Trà Vân, Hương Trà, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 28 ca |
|||||
|
1891219 |
1966 |
Nữ |
Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891344 |
1989 |
Nam |
Liên Trì Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn |
F1 BN1870138, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891269 |
2001 |
Nữ |
Thôn Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà |
F1 BN1836335, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891270 |
2019 |
Nam |
Thôn Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà |
F1 BN1836335, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891288 |
2005 |
Nữ |
An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN1870146, XN trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1891271 |
1950 |
Nữ |
Thôn Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà |
F1 BN1836335, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891272 |
1994 |
Nam |
Thôn Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà |
F1 BN1836335, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891273 |
2009 |
Nam |
Thôn Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà |
F1 BN1836335, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891274 |
1989 |
Nam |
Thôn Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà |
F1 BN1836335, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891275 |
1984 |
Nữ |
Thôn Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà |
F1 BN1836335, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891276 |
1982 |
Nữ |
Thôn Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà |
F1 BN1836335, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891305 |
1975 |
Nam |
Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN1772281, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1891312 |
1980 |
Nữ |
Thanh An, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1836264, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891313 |
2012 |
Nữ |
Thanh An, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1836264, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891314 |
1962 |
Nữ |
An Vĩnh, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1836278, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891315 |
1993 |
Nam |
An Vĩnh, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1836278, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891316 |
2014 |
Nam |
Long Thành, Tịnh Thiện, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1710400, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891317 |
2018 |
Nam |
Long Thành, Tịnh Thiện, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1710400, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891325 |
1968 |
Nam |
Phú An, Đức Hiệp, Mộ Đức |
An Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1891326 |
1969 |
Nữ |
Phú An, Đức Hiệp, Mộ Đức |
An Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1891329 |
1952 |
Nam |
Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức |
F1 BN1822169, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891330 |
1961 |
Nữ |
Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức |
F1 BN1822169, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891331 |
1959 |
Nữ |
Thôn 3, Đức Chánh, Mộ Đức |
F1 BN1822048, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891336 |
2012 |
Nữ |
Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN1822026, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891348 |
1997 |
Nữ |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
F1 BN1724948, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891349 |
1962 |
Nam |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
F1 BN1724948, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891350 |
2018 |
Nữ |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
F1 BN1724948, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1891351 |
2020 |
Nữ |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
F1 BN1724948, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 171, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 84; số ca tử vong trong ngày: 00.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 7.358 bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.940 (tại nhà: 1.730; tại khu cách ly F0 tập trung: 74; tại bệnh viện: 136); Số ca khỏi bệnh: 5.388 (tại nhà: 1.292; tại khu cách lý F0 tập trung: 320; tại bệnh viện: 3.776); Số bệnh nhân tử vong: 30.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 16.891 trường hợp F1, , 41.702 trường hợp F2.
- Đang cách ly tại nhà: 7.965 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
2 |
11 |
71 |
0 |
59 (83,1%) |
12 (16,9%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
3 |
4 |
65 |
11 (16,9%) |
41 (63,1%) |
9 (13,8%) |
4 (6,2%) |
0 |
Tổng cộng |
5 |
15 |
136 |
11 (8,1%) |
100 (73,5%) |
21 (15,5%) |
4 2,9%) |
0 |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 7; số ca khỏi bệnh trong ngày: 04; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 74; số ca khỏi bệnh: 320.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 159; số ca khỏi bệnh trong ngày: 65; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.730; số ca khỏi bệnh: 1.292.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 2.022.204 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 859.205 người (đạt tỷ lệ 99,2% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 836.967 người (đạt tỷ lệ 96,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 22.362 người (đạt tỷ lệ 2,6%).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi bổ sung: 175 người (đạt tỷ lệ 0,02%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 110.223 trẻ (đạt tỷ lệ 98,0%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 28.355 trẻ (đạt tỷ lệ 25,2%).
Nhận định tình hình
1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.
Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều vắc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.
Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.
2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.
Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.
2. Đề nghị các địa phương:
- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.
Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.
- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.
Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương
Huyện |
Tổng số |
Ca bệnh mới trong ngày |
Bình Sơn |
1813 |
64 |
Sơn Tịnh |
696 |
26 |
Thành Phố |
1885 |
26 |
Tư Nghĩa |
813 |
14 |
Nghĩa Hành |
230 |
2 |
Mộ Đức |
444 |
13 |
Đức Phổ |
660 |
1 |
Trà Bồng |
197 |
2 |
Lý Sơn |
12 |
0 |
Sơn Hà |
368 |
22 |
Sơn Tây |
49 |
0 |
Minh Long |
72 |
0 |
Ba Tơ |
119 |
1 |
Tổng |
7358 |
171 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022