Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 09/01/2022

11/01/2022 08:21    160

Từ 15 giờ ngày 08/01/2022 đến 15 giờ ngày 09/01/2022: 171 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 143 ca

1.1. Bình Sơn: 59 ca

  1.  

1891224

1996

Nữ

Đội 3, Lập Thanh, Bình Minh,

Bình Sơn

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891225

1988

Nữ

Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891217

1974

Nam

Nam Bình 2, Bình Nguyên,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891218

1990

Nam

Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891227

1999

Nữ

Thôn 5, Bình Hòa, Bình Sơn

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP,xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891213

1941

Nữ

Định Tân, Bình Châu, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891222

1995

Nam

An Cường, Bình Hải, Bình

Sơn

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891245

1979

Nữ

Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân Công ty

Xindadong Textiles - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891246

1995

Nữ

Long Yên, Bình Long, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891239

1987

Nam

An Quang, Bình Thanh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891240

1988

Nữ

Đông Nguyên 2, Bình Dương,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891241

1986

Nam

Tân Phước, Bình Minh, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891231

1977

Nữ

An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong,xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891233

1994

Nam

An Châu, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Công nhân công ty

Kingmarker - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891254

1994

Nữ

Ngọc Trì, Bình Chương, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891255

1963

Nữ

Nam Bình 2, Bình Nguyên,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891256

1970

Nữ

Sơn Trà, Bình Đông, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891258

1993

Nữ

Nam Bình, Bình Nguyên,

Bình Sơn

Giáo viên Trường Mầm non

Thị trấn Châu Ổ, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1891259

2018

Nữ

Nam Bình, Bình Nguyên,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891266

1998

Nam

Bình An Nội, Bình Chánh,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891267

2002

Nam

Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891337

1952

Nữ

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891338

1966

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891339

1976

Nam

Sơn Trà, Bình Đông, Bình

Sơn

Công nhân công ty

DOOSAN VINA, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891340

2017

Nữ

Xóm 8, Thôn Đông Yên 2,

Bình Dương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891341

1980

Nữ

Phước Thiện 1, Bình Hải,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891342

1996

Nữ

Phước Thiện 1, Bình Hải,

Bình Sơn

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891343

1975

Nam

Phước Thiện 1, Bình Hải,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891345

2016

Nữ

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891346

2014

Nữ

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891347

1977

Nam

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891252

2000

Nam

KTX Công An, Bình Trị, Bình

Sơn

Công an Bình Trị, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891311

2001

Nữ

Phước Hòa, Bình Thanh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891334

1989

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891335

1947

Nữ

Sơn Trà, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891352

1993

Nam

Long Xuân, Bình Long, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891353

1995

Nữ

Long Xuân, Bình Long, Bình

Sơn

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891354

2011

Nam

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891355

2016

Nam

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891356

1977

Nữ

Xóm 9, thôn Phú Long 2,

Bình Minh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891357

1996

Nữ

An Quang, Bình Thanh, Bình

Sơn

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1891358

1994

Nam

Hải Ninh, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891359

1984

Nam

Trung An, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891360

1995

Nam

Hải Ninh, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891361

1966

Nữ

Hải Ninh, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891362

1990

Nữ

TDP1, Thị trấn Châu Ổ, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891363

1968

Nam

An Châu, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891364

2010

Nữ

Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891365

2020

Nữ

Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891366

2017

Nữ

Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891367

2011

Nam

An Châu, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891368

1981

Nam

An Châu, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891369

1970

Nam

Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891370

1991

Nam

TDP2, Thị trấn Châu Ổ, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891371

1968

Nam

An Thạnh, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891372

2010

Nữ

An Bằng, Bình Tân Phú, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891376

1999

Nam

Châu Thuận, Bình Châu, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891244

1988

Nam

KTX Công ty thép Hòa Phát,

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891236

2003

Nữ

Thôn Phúc Lâm, Bình An,

Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH

Fujikura Automative -KCN

Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 24 ca

  1.  

1891226

1996

Nữ

Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891221

1989

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891229

1994

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891230

1952

Nữ

Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh

F1 BN1853353,xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1891289

1964

Nữ

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891290

1994

Nam

Xóm 4, Thọ Nam, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891291

1990

Nam

Xóm 2, Thọ Bắc, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891292

2021

Nữ

Xóm 2, Thọ Đông, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891293

1988

Nữ

Phước Thọ, Tịnh Giang, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891294

1993

Nam

Trà Bình, Tịnh Trà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Millium

- KCN VISIP, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1891295

1988

Nữ

Phú Thành, Tịnh Trà, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty Hoà Thọ

- KCN VISIP, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1891248

1996

Nam

Đồng Nhơn Bắc, Tịnh Đông,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891282

1968

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891284

1957

Nữ

Xóm 1, Minh Trung, Tịnh

Minh, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891285

2002

Nam

Xóm 3, Minh Thành, Tịnh

Minh, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty

Millennium - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891286

1980

Nữ

Thôn Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891287

2001

Nữ

Thôn Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891298

1986

Nam

Xóm 3, Thọ Trung, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Công nhân Công ty TNHH

TM sản xuất Hoàng Vinh,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891299

1993

Nam

Xóm 1, Thọ Nam, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891237

1997

Nam

Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh

Công nhân công ty TNHH

Fujikura Automative - KCN

Tịnh Phong, F1 BN1870101,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891243

1984

Nữ

Diên niên, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891307

2000

Nam

Thanh Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891215

1998

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891247

2000

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 19 ca

  1.  

1891211

1991

Nam

Trung Vĩnh, Tịnh Hòa, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891374

1997

Nam

Tăng Long, Tịnh Long, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891212

2000

Nữ

Độc Lập, Tính Ấn Tây, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891318

1997

Nữ

Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891319

1972

Nam

Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891216

1950

Nữ

Thanh An, Nghĩa Phú, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891249

2000

Nữ

Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891250

1983

Nam

Tổ 4, Nghĩa Chánh, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891251

1964

Nam

Hội An, Nghĩa Hà, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891263

1997

Nam

Tổ 4, Lê Hồng Phong, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891228

1937

Nữ

Tổ 3, Lê Hồng Phong, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891234

1991

Nữ

Trường Thọ Tây B, Trương

Quang trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891268

1991

Nam

Trường Thọ Tây A, Trương

Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891283

1960

Nam

TDP Trường Thọ Đông A,

Trương Quang Trọng, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891332

1980

Nữ

Tổ 5, Lê Hồng Phong, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891333

2000

Nam

Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891253

1993

Nam

Hổ Tiếu, Nghĩa Hà, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891377

2015

Nam

Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891378

1986

Nữ

Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 13 ca

  1.  

1891214

1991

Nữ

An Bàn, Thị trấn Sông Vệ, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891300

1962

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

F1 BN1853382, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1891301

2009

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

F1 BN1853382, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1891302

2010

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

F1 BN1853382, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1891303

1989

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891304

2012

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891232

1997

Nam

TDP 3, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891257

1994

Nữ

Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư

Nghĩa

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891261

1972

Nữ

Tố Hữu, Thị trấn Sông vệ, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891308

2000

Nữ

Năng Tây 3, Nghĩa Phương,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891309

1996

Nam

Năng Tây 3, Nghĩa Phương,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891381

1938

Nam

Năng Tây 1, Nghĩa Phương,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891260

2010

Nữ

Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

F1 BN1836272, xét nghiệm

cộng đồng

1.5. Mộ Đức: 08 ca

  1.  

1891320

1975

Nam

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891321

1969

Nam

Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891322

1975

Nam

Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891323

1960

Nam

An Mô, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891324

1935

Nữ

An Mô, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891220

1997

Nữ

Thôn 1, Đức Chánh, Mộ Đức

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP,xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1891327

1981

Nam

Thạch Trụ Tây, Đức Lân, Mộ

Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891328

2012

Nữ

Thạch Trụ Tây, Đức Lân, Mộ

Đức

Xét nghiệm cộng đồng

1.6. Đức Phổ: 01 ca

  1.  

1891223

1988

Nữ

Lộ Bàn, Phổ Ninh, Đức Phổ

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

1.7. Nghĩa Hành: 02 ca

  1.  

1891235

2000

Nữ

Đồng Vinh, Hành Nhân,

Nghĩa Hành

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891380

2000

Nam

Đồng Giữa, Hành Tín Đông,

Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

1.8. Ba Tơ: 01 ca

  1.  

1891306

1985

Nữ

Hóc Kè, Ba Động, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

1.9. Sơn Hà: 14 ca

  1.  

1891296

1986

Nam

TDP Di Lang, Thị trấn Di Lăng, Sôn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891297

1988

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

F1 BN1853423, Xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1891242

2003

Nam

Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà

HS Trường Năng khiếu tỉnh

Quảng Ngãi, Xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1891262

1994

Nữ

Làng Ghè, Sơn Linh, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891373

2001

Nam

Nước Tăm, Sơn Thượng, Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891264

1996

Nam

Làng Kê, Sơn Kỳ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891265

1998

Nữ

Làng Kê, Sơn Kỳ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891238

2005

Nam

Nước Nia, Sơn Bao, Sơn Hà

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891277

1960

Nữ

Thôn Tà Lương, Sơn Bao,

Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891278

2019

Nữ

TDP Di Lang, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891279

1980

Nữ

TDP Di Lang, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891280

2000

Nam

Thôn Di Hoăng, Sơn Ba, Sơn

Công nhân Công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891281

2002

Nam

Thôn Di Hoăng, Sơn Ba, Sơn

Công nhân Công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1891375

2004

Nữ

Di Hoăn, Sơn Ba, Sơn Hà

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

1.10. Trà Bồng: 02 ca

  1.  

1891310

1999

Nam

Thôn 2, Hương Trà, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1891379

2003

Nam

Trà Vân, Hương Trà, Trà

Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 28 ca

  1.  

1891219

1966

Nữ

Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP

Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891344

1989

Nam

Liên Trì Đông, Bình Hiệp,

Bình Sơn

F1 BN1870138, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891269

2001

Nữ

Thôn Tà Lương, Sơn Bao,

Sơn Hà

F1 BN1836335, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891270

2019

Nam

Thôn Tà Lương, Sơn Bao,

Sơn Hà

F1 BN1836335, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891288

2005

Nữ

An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN1870146, XN trong

thời gian cách ly tại nhà lần

2

  1.  

1891271

1950

Nữ

Thôn Tà Lương, Sơn Bao,

Sơn Hà

F1 BN1836335, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891272

1994

Nam

Thôn Tà Lương, Sơn Bao,

Sơn Hà

F1 BN1836335, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891273

2009

Nam

Thôn Tà Lương, Sơn Bao,

Sơn Hà

F1 BN1836335, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891274

1989

Nam

Thôn Tà Lương, Sơn Bao,

Sơn Hà

F1 BN1836335, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891275

1984

Nữ

Thôn Tà Lương, Sơn Bao,

Sơn Hà

F1 BN1836335, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891276

1982

Nữ

Thôn Tà Lương, Sơn Bao,

Sơn Hà

F1 BN1836335, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891305

1975

Nam

Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ,

Tư Nghĩa

F1 BN1772281, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1891312

1980

Nữ

Thanh An, Nghĩa Phú, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1836264, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891313

2012

Nữ

Thanh An, Nghĩa Phú, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1836264, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891314

1962

Nữ

An Vĩnh, Tịnh Kỳ, TP Quảng

Ngãi

F1 BN1836278, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891315

1993

Nam

An Vĩnh, Tịnh Kỳ, TP Quảng

Ngãi

F1 BN1836278, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891316

2014

Nam

Long Thành, Tịnh Thiện, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1710400, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891317

2018

Nam

Long Thành, Tịnh Thiện, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1710400, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891325

1968

Nam

Phú An, Đức Hiệp, Mộ Đức

An Giang về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1891326

1969

Nữ

Phú An, Đức Hiệp, Mộ Đức

An Giang về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1891329

1952

Nam

Thạch Trụ Đông, Đức Lân,

Mộ Đức

F1 BN1822169, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891330

1961

Nữ

Thạch Trụ Đông, Đức Lân,

Mộ Đức

F1 BN1822169, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891331

1959

Nữ

Thôn 3, Đức Chánh, Mộ Đức

F1 BN1822048, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891336

2012

Nữ

Sơn Trà, Bình Đông, Bình

Sơn

F1 BN1822026, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891348

1997

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

F1 BN1724948, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891349

1962

Nam

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

F1 BN1724948, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891350

2018

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

F1 BN1724948, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1891351

2020

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

F1 BN1724948, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 171, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 84; số ca tử vong trong ngày: 00.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 7.358 bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.940 (tại nhà: 1.730; tại khu cách ly F0 tập trung: 74; tại bệnh viện: 136); Số ca khỏi bệnh: 5.388 (tại nhà: 1.292; tại khu cách lý F0 tập trung: 320; tại bệnh viện: 3.776); Số bệnh nhân tử vong: 30.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 16.891 trường hợp F1, , 41.702 trường hợp F2.

- Đang cách ly tại nhà: 7.965 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

2

11

71

0

59

(83,1%)

12

(16,9%)

0

0

Cơ sở 2

3

4

65

11

(16,9%)

41

(63,1%)

9

(13,8%)

4

(6,2%)

0

Tổng cộng

5

15

136

11

(8,1%)

100

(73,5%)

21

(15,5%)

4

2,9%)

0

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 7; số ca khỏi bệnh trong ngày: 04; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 74; số ca khỏi bệnh: 320.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 159; số ca khỏi bệnh trong ngày: 65; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.730; số ca khỏi bệnh: 1.292.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 2.022.204 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 859.205 người (đạt tỷ lệ 99,2% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 836.967 người (đạt tỷ lệ 96,6% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 22.362 người (đạt tỷ lệ 2,6%).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi bổ sung: 175 người (đạt tỷ lệ 0,02%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 110.223 trẻ (đạt tỷ lệ 98,0%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 28.355 trẻ (đạt tỷ lệ 25,2%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều vắc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Tổng số

Ca bệnh mới trong ngày

Bình Sơn

1813

64

Sơn Tịnh

696

26

Thành Phố

1885

26

Tư Nghĩa

813

14

Nghĩa Hành

230

2

Mộ Đức

444

13

Đức Phổ

660

1

Trà Bồng

197

2

Lý Sơn

12

0

Sơn Hà

368

22

Sơn Tây

49

0

Minh Long

72

0

Ba Tơ

119

1

Tổng

7358

171

 

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này