Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 07/01/2022

08/01/2022 07:11    181

Từ 15 giờ ngày 06/01/2022 đến 15 giờ ngày 07/01/2022: 186 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

 

1. Ca bệnh cộng đồng: 163 ca

 

1.1. Bình Sơn: 76 ca

 

  1.  

1853333

1985

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853334

1972

Nam

Khu tập thể Vạn Tường, Bình

Trị, Bình Sơn

Công nhân Công ty Wisdri

Thượng Hải - Nhà thầu Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853336

1994

Nam

Nam Thuận, Bình Chương,

Bình Sơn

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853337

1996

Nam

Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853339

1996

Nữ

Diên  Lộc, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Công nhân công ty

Kingmarker - KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853340

2001

Nam

An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853344

1997

Nam

Thạnh Thiện, Bình Thanh,

Bình Sơn

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853345

1987

Nam

Phước Hòa, Bình Thanh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853355

1993

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853356

1994

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853357

2018

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853358

1973

Nữ

Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853359

2004

Nữ

Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853360

2007

Nam

Phước Thiện, Bình Hải, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853351

1997

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Công nhân công ty

Kingmarker - KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853352

1979

Nữ

Vĩnh An, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853368

1992

Nữ

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853369

2001

Nữ

Long Xuân, Bình Long, Bình

Sơn

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853373

2003

Nữ

Phước Thiện, Bình Hải, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét  nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1853374

1994

Nữ

Liêm Quang, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853387

2001

Nam

Tuyết Diêm 3, Bình Thuận,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853388

1987

Nam

Nam Bình 1, Bình Nguyên,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853389

1995

Nam

Nam Bình 1, Bình Nguyên,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853391

1990

Nam

Phước Thọ 1, Bình Phước,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853392

1996

Nam

Long Yên, Bình Long, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853393

1995

Nam

Phú Lễ 2, Bình Trung, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853394

2000

Nam

TDP 3, Thị trấn Châu Ổ, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Xindadong Textiles - KCN

VSIP, xét  nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1853378

1996

Nữ

Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình

Sơn

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853467

1995

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853468

1956

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853469

1962

Nữ

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853470

1980

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853471

2013

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853472

1992

Nam

Ngọc Trì, Bình Chương, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét  nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1853473

1965

Nam

Phước Thiện, Bình Hải, Bình

Sơn

F1 BN1836312, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853474

1996

Nữ

Phước Thiện, Bình Hải, Bình

Sơn

F1 BN1836312, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853475

1989

Nam

Phước Thiện, Bình Hải, Bình

Sơn

F1 BN1836312, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853476

1995

Nữ

Phước Thiện, Bình Hải, Bình

Sơn

F1 BN1836312, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853477

2017

Nam

Phước Thiện, Bình Hải, Bình

Sơn

F1 BN1836312, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853478

2020

Nam

Phước Thiện, Bình Hải, Bình

Sơn

F1 BN1836312, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853480

1997

Nữ

Mỹ Long Tây, Bình Minh,

Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853481

1987

Nữ

TDP2, TT Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853482

1993

Nam

Xóm 8, Giao Thủy, TT Châu

Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853483

2006

Nam

Xóm 6, Giao Thủy, TT Châu

Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853484

1951

Nam

Xóm 6, Giao Thủy, TT Châu

Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853485

2018

Nữ

Xóm 6, Giao Thủy, TT Châu

Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853486

1993

Nam

Xóm 6, Giao Thủy, TT Châu

Ổ, Bình Sơn

Công nhân công ty GE Dung

Quất, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853487

1944

Nam

Xóm 6, Giao Thủy, TT Châu

Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853488

2006

Nam

TDP3, TT Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853489

1990

Nam

X7, Giao Thủy, TT Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853490

1964

Nam

Đông lỗ, Bình Thuận, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853491

2009

Nữ

Châu Me, Bình Châu, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853492

2018

Nữ

Tổ 1, Chí Hòa, phú lể 1, Bình

Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853493

2000

Nữ

Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853494

1991

Nữ

Nhơn Hòa 1, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853495

1998

Nữ

Phước Hòa, Bình Thanh, Bình

Sơn

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853496

2010

Nữ

Long Hội, Bình Long, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853497

2012

Nam

Long Hội, Bình Long, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853498

1973

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853499

1995

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853500

2019

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853501

2020

Nam

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853502

2003

Nam

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp,

Bình Sơn

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853422

1995

Nam

An Điềm 3, Bình Chương,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853401

1970

Nữ

Phú Lễ 2, Bình Trung, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853404

1985

Nữ

Tuyết Diêm 3, Bình Thuận,

Bình Sơn

Công nhân công ty Khánh

Nguyên - Nhà thầu phụ công

ty Doosan, xét  nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1853506

1984

Nữ

Thượng Hòa, Bình Đông,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853507

2019

Nam

Thượng Hòa, Bình Đông,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853510

1988

Nữ

Phước Thiện 1, Bình Hải,

Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853511

2007

Nữ

Phước Thiện 1, Bình Hải,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853512

1971

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853504

1990

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853505

1989

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853509

1988

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853371

1990

Nữ

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

1.2. Sơn Tịnh: 21 ca

 

  1.  

1853363

1982

Nam

Phong Niên Thượng, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853364

1976

Nữ

Minh Trung, Tịnh Minh, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853353

1988

Nữ

Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Kingmarker – KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853380

1995

Nam

Thanh Hội, Tịnh Trà, Sơn

Tịnh

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853381

1997

Nam

Lâm Lộc Bắc, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853370

1996

Nữ

Đội 2, Bình Bắc, Tịnh Bình,

Sơn Tịnh

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853377

1980

Nữ

Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853440

2013

Nam

Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853441

1968

Nữ

Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853442

2014

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853448

2001

Nam

Hưng Nhượng Nam, Tịnh

Đông, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853449

1988

Nam

Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853450

2000

Nam

Xóm 4, Thọ Nam, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Công nhân Công ty giấy

Hiệp Thành, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853451

1998

Nam

Xóm 5, Thọ Bắc, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853407

1982

Nam

KCN VSIP, Thế Long, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853460

2004

Nữ

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853461

1994

Nữ

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853463

1992

Nữ

Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853465

2019

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1854785

1999

Nữ

Đội 3, Thôn Đông, Tịnh Sơn,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853347

1990

Nam

Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh

Đông,  Sơn Tịnh

Công nhân Nhà thầu Hoàng

Long – Nhà thầu phụ Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

1.3. TP Quảng Ngãi: 25 ca

 

  1.  

1853346

1988

Nam

Liên Hiệp 1C, Trương Quang

Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853331

1981

Nữ

Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853350

1987

Nữ

Phú Bình, Tịnh Châu, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty

Millennium – KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853354

1994

Nam

Diêm Điền, Tịnh Hòa, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty

Millennium – KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853361

2002

Nữ

Nguyễn Văn Linh, Trương

Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853362

1983

Nam

Tổ 6, Lê Hồng Phong, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853365

1968

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Dũng, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853367

2000

Nam

Trường Thọ tây C, Trương

Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853348

1992

Nữ

Kỳ Xuyên, Tịnh Kỳ, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853395

1996

Nữ

An Đạo, Tịnh Long, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853396

1994

Nữ

Diêm Điền, Tịnh Hòa, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853397

1991

Nam

Phú Bình, Tịnh Châu, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853383

1990

Nam

Cổ Lũy, Nghĩa Phú, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853372

2000

Nữ

Long Bàn, Tịnh An, TP

Quảng Ngãi

Công nhân nhà may Hòa

Thọ - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853375

1991

Nam

Long Thành, Tịnh Thiện, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty

Millennium – KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853399

1967

Nam

Phan Đình Phùng, Chánh Lộ,

TP Quàng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853402

1928

Nữ

Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853453

1996

Nam

Thôn 1, Nghĩa Dũng, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853454

1976

Nữ

Tổ 1, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853455

2002

Nữ

Tổ 1, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853456

1996

Nữ

Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853457

1997

Nữ

An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853458

2016

Nam

Đông Thuận, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853459

1982

Nữ

Đông Thuận, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa –

KCN VSIP, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853462

1997

Nữ

Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

1.4. Tư Nghĩa: 18 ca

 

  1.  

1853341

1998

Nữ

Phú Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty

Millennium – KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853342

1987

Nam

An Nhơn, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

Công nhân công ty

Millennium – KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853343

1968

Nam

Phú Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty

Millennium – KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853366

1994

Nam

Thôn 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853513

1996

Nữ

Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853330

1997

Nam

Vạn Mỹ, Thị trấn Sông Vệ,

Tư Nghĩa

F1 BN1836252, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853382

1997

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853384

2001

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853411

2001

Nam

1853412

1994

Nam

An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1853413

2013

Nam

Phạm Khoa, Thị trấn Sông

Vệ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853414

1988

Nữ

TDP2, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853415

2020

Nam

TDP2, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853379

1994

Nam

KDC 5, TDP An Bàn, Thị trấn

Sông Vệ, Tư Nghĩa

Nhân viên Điện lực Tư

Nghĩa, xét  nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1853376

1996

Nam

Xóm 3, Hòa Bình, Nghĩa Hòa,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853406

1991

Nữ

TDP 2, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853408

1996

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty

Kingmarker – KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853466

2002

Nữ

Năng Tây, Nghĩa Phương, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

1.5. Mộ Đức: 09 ca

 

  1.  

1853430

1977

Nam

Đạm Thủy Nam, Đức Minh,

Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853431

1932

Nữ

Phước Sơn, Đức hiệp, Mộ

Đức

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853432

1991

Nam

Phước Sơn, Đức hiệp, Mộ

Đức

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853433

2018

Nữ

Phước Sơn, Đức hiệp, Mộ

Đức

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853434

1994

Nữ

Phú An, Đức hiệp, Mộ Đức

Công nhân công ty may

Vinatex, xét  nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1853435

1928

Nữ

Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ

Đức

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853436

1963

Nữ

An Chuẩn, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 1836430, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853438

2004

Nữ

Thôn 4, Đức Nhuận, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853439

1994

Nam

Nghĩa Lập, Đức Hiệp, Mộ

Đức

Công nhân công ty

Millennium – KCN VSIP,

xét  nghiệm cộng đồng

 

1.6. Đức Phổ: 01 ca

 

 

 

  1.  

1853410

1979

Nam

TDP 2, Phổ Minh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

 

1.7. Nghĩa Hành: 09 ca

 

  1.  

1853332

1992

Nam

Kỳ Thọ Nam 1, Hành Thịnh,

Nghĩa Hành

NV Gara xe Đồng Tâm, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853416

1991

Nữ

Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa

Hành

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét  nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1853417

1991

Nam

Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa

Hành

Công nhân Công ty

Xindadong Textiles - KCN

VSIP, xét  nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1853418

1990

Nam

Đại An Đông 1, Hành Thuận,

Nghĩa Hành

Nhân viên Công ty Giống

Cây trồng Trung Ương

Quảng Nam, xét  nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1853419

1959

Nữ

Đồng Vinh, Hành Nhân,

Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853420

2011

Nữ

Đồng Vinh, Hành Nhân,

Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853421

2016

Nữ

Đồng Vinh, Hành Nhân,

Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853386

1995

Nam

Xuân Ba, Hành Thịnh, Nghĩa

Hành

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853403

1995

Nam

Phú Bình Tây, Thị trấn Chợ

Chùa, Nghĩa Hành

Nhân viên Công ty xe du lịch

Phạn Gia, xét  nghiệm cộng

đồng

 

1.8. Sơn Hà: 04 ca

 

 

 

  1.  

1853428

1961

Nữ

Thôn Trường Khay, Sơn Hạ,

Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853423

1991

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853424

2017

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853425

1999

Nam

TDP Cà Đáo, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

 

1.10. Trà Bồng: 01 ca

 

 

 

  1.  

1853349

1989

 

Nam

Sơn Trà, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

 

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 17 ca

 

  1.  

1853338

1998

Nữ

An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN1741389, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853479

1990

Nam

106 Quỳnh Lưu, TDP1, TT

Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN1725092, Công nhân

Công ty Millenium, xét

nghiệm trong thời gian cách

ly tại nhà lần 1

 

  1.  

1853329

1970

Nam

Tư Cung, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1710328, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853385

2014

Nữ

Thôn 4, Nghĩa Dũng, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1836302, xét  nghiệm

trong KCL tại Bệnh viện

điều trị bệnh nhân Covid-19

cơ sở 2 lần 1

 

  1.  

1853398

1975

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

F1 BN1725087, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853405

2001

Nữ

Tổ 3, Nguyễn Nghiêm, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1724989, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853426

1982

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1725078, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

 

  1.  

1853427

2010

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1725078, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

 

  1.  

1853443

1960

Nam

An Bình, Tịnh Đông, Sơn

Tịnh

Tiếp xúc F0 ở Bệnh viện

Ung bướu Đà Nẵng, xét

nghiệm trong thời gian cách

ly tại nhà lần 1

 

  1.  

1853444

2005

Nam

Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh

Đông, Sơn Tịnh

F1 BN1804755, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853445

2007

Nữ

Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh

Đông, Sơn Tịnh

F1 BN1804755, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853446

2014

Nữ

Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh

Đông, Sơn Tịnh

F1 BN1804755, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853447

2003

Nữ

Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh

Đông, Sơn Tịnh

F1 BN1804755, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853452

2021

Nam

An Hòa, Tịnh Giang, Sơn

Tịnh

F1 BN1772354, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853464

2010

Nữ

Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư

Nghĩa

F1 BN1772286, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

 

  1.  

1853503

1998

Nữ

An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình

Sơn

F1 BN1741389, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853508

2011

Nữ

Thượng Hòa, Bình Đông,

Bình Sơn

F1 BN1663230, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

3. Ngoại tỉnh: 06 ca

 

  1.  

1853390

1988

Nam

Mỹ Tân, Bình Chánh, Thăng

Bình

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét  nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1853429

2001

Nữ

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

Bình Dương về, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

 

  1.  

1853437

1988

Nữ

Lâm Hạ, Đức Phong, Mộ Đức

TPHCM về, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

 

  1.  

1853409

1994

Nữ

An Trường, Phổ Ninh, Đức

Phổ

TPHCM về, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853335

1985

Nam

Thanh Thủy, Bình Hải, Bình

Sơn

Vĩnh Long về, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

  1.  

1853400

1977

Nữ

Thanh Lâm, Phổ Ninh, Đức

Phổ

Tây Ninh về, xét  nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

 

                     

Bệnh nhân tử vong ngày 07/01/2022: 01 bệnh nhân

Họ và tên: V.T.D; sinh năm: 1950; địa chỉ: TT Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS-CoV-2 nặng/ Tăng huyết áp/ Đái tháo đường/ Bệnh tim thiếu máu cục bộ.

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 186, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 121; số ca tử vong trong ngày: 01.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 7.036 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.819 (tại nhà: 1.600; tại khu cách ly F0 tập trung: 58; tại bệnh viện: 161); Số ca khỏi bệnh: 5.187 (tại nhà: 1.139 tại khu cách lý F0 tập trung: 312; tại bệnh viện: 3.736); Số bệnh nhân tử vong: 30.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 16.531 trường hợp F1, 41.457 trường hợp F2.

- Đang cách ly tại nhà: 8.109 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

2

0

89

0

77

(86,5%)

12

(13,5%)

0

0

Cơ sở 2

4

2

72

12

(16,7%)

45

(62,5%)

10

(13,9%)

5

(6,9%)

0

Tổng cộng

6

2

161

12

(7,4%)

122

(75,8%)

22

(13,7%)

5

3,1%)

0

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 11; số ca khỏi bệnh trong ngày: 13; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 58; số ca khỏi bệnh: 312.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 169; số ca khỏi bệnh trong ngày: 106; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.600; số ca khỏi bệnh: 1.139.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.972.2044 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 836.406 người (đạt tỷ lệ 96,6% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại11.416 người (đạt tỷ lệ 1,3%)

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 109.769 trẻ (đạt tỷ lệ 97,6%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 21.566 trẻ (đạt tỷ lệ 19,2%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều vắc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Tổng số

Ca bệnh mới trong ngày

Bình Sơn

1634

88

Sơn Tịnh

580

36

Thành Phố

1804

44

Tư Nghĩa

772

20

Nghĩa Hành

212

7

Mộ Đức

416

4

Đức Phổ

654

3

Trà Bồng

193

14

Lý Sơn

11

0

Sơn Hà

337

10

Sơn Tây

47

2

Minh Long

72

2

Ba Tơ

118

0

Tổng

6850

230

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này