Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 07/01/2022
08/01/2022 07:11 181
Từ 15 giờ ngày 06/01/2022 đến 15 giờ ngày 07/01/2022: 186 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
|
||||
1. Ca bệnh cộng đồng: 163 ca |
|
|||||||||
1.1. Bình Sơn: 76 ca |
|
|||||||||
|
1853333 |
1985 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853334 |
1972 |
Nam |
Khu tập thể Vạn Tường, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Wisdri Thượng Hải - Nhà thầu Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853336 |
1994 |
Nam |
Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853337 |
1996 |
Nam |
Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853339 |
1996 |
Nữ |
Diên Lộc, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853340 |
2001 |
Nam |
An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn |
xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853344 |
1997 |
Nam |
Thạnh Thiện, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853345 |
1987 |
Nam |
Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853355 |
1993 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853356 |
1994 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853357 |
2018 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853358 |
1973 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853359 |
2004 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853360 |
2007 |
Nam |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853351 |
1997 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853352 |
1979 |
Nữ |
Vĩnh An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853368 |
1992 |
Nữ |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853369 |
2001 |
Nữ |
Long Xuân, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853373 |
2003 |
Nữ |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853374 |
1994 |
Nữ |
Liêm Quang, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853387 |
2001 |
Nam |
Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853388 |
1987 |
Nam |
Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853389 |
1995 |
Nam |
Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853391 |
1990 |
Nam |
Phước Thọ 1, Bình Phước, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853392 |
1996 |
Nam |
Long Yên, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853393 |
1995 |
Nam |
Phú Lễ 2, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853394 |
2000 |
Nam |
TDP 3, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Xindadong Textiles - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853378 |
1996 |
Nữ |
Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853467 |
1995 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853468 |
1956 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853469 |
1962 |
Nữ |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853470 |
1980 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853471 |
2013 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853472 |
1992 |
Nam |
Ngọc Trì, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853473 |
1965 |
Nam |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
F1 BN1836312, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853474 |
1996 |
Nữ |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
F1 BN1836312, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853475 |
1989 |
Nam |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
F1 BN1836312, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853476 |
1995 |
Nữ |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
F1 BN1836312, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853477 |
2017 |
Nam |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
F1 BN1836312, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853478 |
2020 |
Nam |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
F1 BN1836312, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853480 |
1997 |
Nữ |
Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853481 |
1987 |
Nữ |
TDP2, TT Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853482 |
1993 |
Nam |
Xóm 8, Giao Thủy, TT Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853483 |
2006 |
Nam |
Xóm 6, Giao Thủy, TT Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853484 |
1951 |
Nam |
Xóm 6, Giao Thủy, TT Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853485 |
2018 |
Nữ |
Xóm 6, Giao Thủy, TT Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853486 |
1993 |
Nam |
Xóm 6, Giao Thủy, TT Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân công ty GE Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853487 |
1944 |
Nam |
Xóm 6, Giao Thủy, TT Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853488 |
2006 |
Nam |
TDP3, TT Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853489 |
1990 |
Nam |
X7, Giao Thủy, TT Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853490 |
1964 |
Nam |
Đông lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853491 |
2009 |
Nữ |
Châu Me, Bình Châu, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853492 |
2018 |
Nữ |
Tổ 1, Chí Hòa, phú lể 1, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853493 |
2000 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853494 |
1991 |
Nữ |
Nhơn Hòa 1, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853495 |
1998 |
Nữ |
Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853496 |
2010 |
Nữ |
Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853497 |
2012 |
Nam |
Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853498 |
1973 |
Nữ |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853499 |
1995 |
Nữ |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853500 |
2019 |
Nữ |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853501 |
2020 |
Nam |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853502 |
2003 |
Nam |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853422 |
1995 |
Nam |
An Điềm 3, Bình Chương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853401 |
1970 |
Nữ |
Phú Lễ 2, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853404 |
1985 |
Nữ |
Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty Khánh Nguyên - Nhà thầu phụ công ty Doosan, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853506 |
1984 |
Nữ |
Thượng Hòa, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853507 |
2019 |
Nam |
Thượng Hòa, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853510 |
1988 |
Nữ |
Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853511 |
2007 |
Nữ |
Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853512 |
1971 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853504 |
1990 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853505 |
1989 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853509 |
1988 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853371 |
1990 |
Nữ |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
1.2. Sơn Tịnh: 21 ca |
|
|||||||||
|
1853363 |
1982 |
Nam |
Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853364 |
1976 |
Nữ |
Minh Trung, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853353 |
1988 |
Nữ |
Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Kingmarker – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853380 |
1995 |
Nam |
Thanh Hội, Tịnh Trà, Sơn Tịnh |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853381 |
1997 |
Nam |
Lâm Lộc Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853370 |
1996 |
Nữ |
Đội 2, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853377 |
1980 |
Nữ |
Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853440 |
2013 |
Nam |
Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853441 |
1968 |
Nữ |
Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853442 |
2014 |
Nữ |
Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853448 |
2001 |
Nam |
Hưng Nhượng Nam, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853449 |
1988 |
Nam |
Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853450 |
2000 |
Nam |
Xóm 4, Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty giấy Hiệp Thành, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853451 |
1998 |
Nam |
Xóm 5, Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853407 |
1982 |
Nam |
KCN VSIP, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Properwell – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853460 |
2004 |
Nữ |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853461 |
1994 |
Nữ |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853463 |
1992 |
Nữ |
Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853465 |
2019 |
Nam |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1854785 |
1999 |
Nữ |
Đội 3, Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853347 |
1990 |
Nam |
Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Công nhân Nhà thầu Hoàng Long – Nhà thầu phụ Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
1.3. TP Quảng Ngãi: 25 ca |
|
|||||||||
|
1853346 |
1988 |
Nam |
Liên Hiệp 1C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853331 |
1981 |
Nữ |
Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853350 |
1987 |
Nữ |
Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853354 |
1994 |
Nam |
Diêm Điền, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853361 |
2002 |
Nữ |
Nguyễn Văn Linh, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853362 |
1983 |
Nam |
Tổ 6, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853365 |
1968 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853367 |
2000 |
Nam |
Trường Thọ tây C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853348 |
1992 |
Nữ |
Kỳ Xuyên, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853395 |
1996 |
Nữ |
An Đạo, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853396 |
1994 |
Nữ |
Diêm Điền, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853397 |
1991 |
Nam |
Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853383 |
1990 |
Nam |
Cổ Lũy, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853372 |
2000 |
Nữ |
Long Bàn, Tịnh An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853375 |
1991 |
Nam |
Long Thành, Tịnh Thiện, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853399 |
1967 |
Nam |
Phan Đình Phùng, Chánh Lộ, TP Quàng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853402 |
1928 |
Nữ |
Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853453 |
1996 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853454 |
1976 |
Nữ |
Tổ 1, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853455 |
2002 |
Nữ |
Tổ 1, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853456 |
1996 |
Nữ |
Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853457 |
1997 |
Nữ |
An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853458 |
2016 |
Nam |
Đông Thuận, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853459 |
1982 |
Nữ |
Đông Thuận, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853462 |
1997 |
Nữ |
Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
1.4. Tư Nghĩa: 18 ca |
|
|||||||||
|
1853341 |
1998 |
Nữ |
Phú Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853342 |
1987 |
Nam |
An Nhơn, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853343 |
1968 |
Nam |
Phú Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853366 |
1994 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853513 |
1996 |
Nữ |
Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853330 |
1997 |
Nam |
Vạn Mỹ, Thị trấn Sông Vệ, Tư Nghĩa |
F1 BN1836252, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853382 |
1997 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853384 |
2001 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853411 |
2001 |
Nam |
1853412 |
1994 |
Nam |
An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
||
|
1853413 |
2013 |
Nam |
Phạm Khoa, Thị trấn Sông Vệ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853414 |
1988 |
Nữ |
TDP2, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853415 |
2020 |
Nam |
TDP2, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853379 |
1994 |
Nam |
KDC 5, TDP An Bàn, Thị trấn Sông Vệ, Tư Nghĩa |
Nhân viên Điện lực Tư Nghĩa, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853376 |
1996 |
Nam |
Xóm 3, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853406 |
1991 |
Nữ |
TDP 2, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853408 |
1996 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Kingmarker – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853466 |
2002 |
Nữ |
Năng Tây, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
1.5. Mộ Đức: 09 ca |
|
|||||||||
|
1853430 |
1977 |
Nam |
Đạm Thủy Nam, Đức Minh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853431 |
1932 |
Nữ |
Phước Sơn, Đức hiệp, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853432 |
1991 |
Nam |
Phước Sơn, Đức hiệp, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853433 |
2018 |
Nữ |
Phước Sơn, Đức hiệp, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853434 |
1994 |
Nữ |
Phú An, Đức hiệp, Mộ Đức |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853435 |
1928 |
Nữ |
Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853436 |
1963 |
Nữ |
An Chuẩn, Đức Lợi, Mộ Đức |
F1 BN 1836430, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853438 |
2004 |
Nữ |
Thôn 4, Đức Nhuận, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853439 |
1994 |
Nam |
Nghĩa Lập, Đức Hiệp, Mộ Đức |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
1.6. Đức Phổ: 01 ca |
|
|
|
|||||||
|
1853410 |
1979 |
Nam |
TDP 2, Phổ Minh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
1.7. Nghĩa Hành: 09 ca |
|
|||||||||
|
1853332 |
1992 |
Nam |
Kỳ Thọ Nam 1, Hành Thịnh, Nghĩa Hành |
NV Gara xe Đồng Tâm, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853416 |
1991 |
Nữ |
Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853417 |
1991 |
Nam |
Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
Công nhân Công ty Xindadong Textiles - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853418 |
1990 |
Nam |
Đại An Đông 1, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Nhân viên Công ty Giống Cây trồng Trung Ương Quảng Nam, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853419 |
1959 |
Nữ |
Đồng Vinh, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853420 |
2011 |
Nữ |
Đồng Vinh, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853421 |
2016 |
Nữ |
Đồng Vinh, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853386 |
1995 |
Nam |
Xuân Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853403 |
1995 |
Nam |
Phú Bình Tây, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành |
Nhân viên Công ty xe du lịch Phạn Gia, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
1.8. Sơn Hà: 04 ca |
|
|
|
|||||||
|
1853428 |
1961 |
Nữ |
Thôn Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853423 |
1991 |
Nữ |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853424 |
2017 |
Nữ |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853425 |
1999 |
Nam |
TDP Cà Đáo, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
1.10. Trà Bồng: 01 ca |
|
|
|
|||||||
|
1853349 |
1989 |
|
Nam |
Sơn Trà, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|||
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 17 ca |
|
|||||||||
|
1853338 |
1998 |
Nữ |
An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN1741389, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853479 |
1990 |
Nam |
106 Quỳnh Lưu, TDP1, TT Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN1725092, Công nhân Công ty Millenium, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853329 |
1970 |
Nam |
Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1710328, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853385 |
2014 |
Nữ |
Thôn 4, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1836302, xét nghiệm trong KCL tại Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 2 lần 1 |
|
||||
|
1853398 |
1975 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN1725087, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853405 |
2001 |
Nữ |
Tổ 3, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1724989, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853426 |
1982 |
Nữ |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1725078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||
|
1853427 |
2010 |
Nữ |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1725078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||
|
1853443 |
1960 |
Nam |
An Bình, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Tiếp xúc F0 ở Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853444 |
2005 |
Nam |
Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
F1 BN1804755, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853445 |
2007 |
Nữ |
Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
F1 BN1804755, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853446 |
2014 |
Nữ |
Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
F1 BN1804755, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853447 |
2003 |
Nữ |
Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
F1 BN1804755, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853452 |
2021 |
Nam |
An Hòa, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
F1 BN1772354, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853464 |
2010 |
Nữ |
Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
F1 BN1772286, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||
|
1853503 |
1998 |
Nữ |
An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN1741389, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853508 |
2011 |
Nữ |
Thượng Hòa, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN1663230, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
3. Ngoại tỉnh: 06 ca |
|
|||||||||
|
1853390 |
1988 |
Nam |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Thăng Bình |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||
|
1853429 |
2001 |
Nữ |
Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||
|
1853437 |
1988 |
Nữ |
Lâm Hạ, Đức Phong, Mộ Đức |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||
|
1853409 |
1994 |
Nữ |
An Trường, Phổ Ninh, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853335 |
1985 |
Nam |
Thanh Thủy, Bình Hải, Bình Sơn |
Vĩnh Long về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
|
1853400 |
1977 |
Nữ |
Thanh Lâm, Phổ Ninh, Đức Phổ |
Tây Ninh về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||
Bệnh nhân tử vong ngày 07/01/2022: 01 bệnh nhân
Họ và tên: V.T.D; sinh năm: 1950; địa chỉ: TT Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS-CoV-2 nặng/ Tăng huyết áp/ Đái tháo đường/ Bệnh tim thiếu máu cục bộ.
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 186, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 121; số ca tử vong trong ngày: 01.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 7.036 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.819 (tại nhà: 1.600; tại khu cách ly F0 tập trung: 58; tại bệnh viện: 161); Số ca khỏi bệnh: 5.187 (tại nhà: 1.139 tại khu cách lý F0 tập trung: 312; tại bệnh viện: 3.736); Số bệnh nhân tử vong: 30.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 16.531 trường hợp F1, 41.457 trường hợp F2.
- Đang cách ly tại nhà: 8.109 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
2 |
0 |
89 |
0 |
77 (86,5%) |
12 (13,5%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
4 |
2 |
72 |
12 (16,7%) |
45 (62,5%) |
10 (13,9%) |
5 (6,9%) |
0 |
Tổng cộng |
6 |
2 |
161 |
12 (7,4%) |
122 (75,8%) |
22 (13,7%) |
5 3,1%) |
0 |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 11; số ca khỏi bệnh trong ngày: 13; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 58; số ca khỏi bệnh: 312.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 169; số ca khỏi bệnh trong ngày: 106; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.600; số ca khỏi bệnh: 1.139.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.972.2044 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 836.406 người (đạt tỷ lệ 96,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại11.416 người (đạt tỷ lệ 1,3%)
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 109.769 trẻ (đạt tỷ lệ 97,6%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 21.566 trẻ (đạt tỷ lệ 19,2%).
Nhận định tình hình
1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.
Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều vắc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.
Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.
2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.
Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.
2. Đề nghị các địa phương:
- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.
Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.
- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.
Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương
Huyện |
Tổng số |
Ca bệnh mới trong ngày |
Bình Sơn |
1634 |
88 |
Sơn Tịnh |
580 |
36 |
Thành Phố |
1804 |
44 |
Tư Nghĩa |
772 |
20 |
Nghĩa Hành |
212 |
7 |
Mộ Đức |
416 |
4 |
Đức Phổ |
654 |
3 |
Trà Bồng |
193 |
14 |
Lý Sơn |
11 |
0 |
Sơn Hà |
337 |
10 |
Sơn Tây |
47 |
2 |
Minh Long |
72 |
2 |
Ba Tơ |
118 |
0 |
Tổng |
6850 |
230 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022