Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 05/01/2022

06/01/2022 07:16    200

Từ 15 giờ ngày 04/01/2022 đến 15 giờ ngày 05/01/2022: 215 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 186 ca

1.1. Bình Sơn: 59 ca

  1.  

1822000

1990

Nam

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân Nhà thầu Đại Dũng – công ty Thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822001

1970

Nam

Long Thạnh, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân Nhà thầu Đại Dũng – công ty Thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822017

2015

Nam

Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822018

1997

Nam

Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn

Cán bộ UBND xã Bình Đông, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822020

2015

Nam

Sơn Trà 1, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822021

1964

Nam

Phước An, Bình Khương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822022

2003

Nam

Tuyết Diêm 1, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822028

2004

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822030

1983

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822040

1984

Nam

TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822041

1983

Nữ

Thanh Trà, Bình Khương, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822042

1987

Nữ

Tân Phước Đông, Bình Minh, Bình Sơn

Công nhân công ty THE MAIN ENC – Bình Thạnh, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822043

2000

Nữ

Phước Thọ 1, Bình Phước, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822044

1998

Nữ

Phú Long 3, Bình Phước, Bình Sơn

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822045

1983

Nam

Long Vĩnh, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân công ty chi nhánh Công nhiệp Hóa Chất Mỏ Quảng Ngãi – Bình Phước, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822046

1979

Nữ

Đội 4, Long Vĩnh, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân công ty chi nhánh Công nhiệp Hóa Chất Mỏ Quảng Ngãi – Bình Phước, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822062

1991

Nam

Mỹ Long, Bình Minh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822066

1969

Nam

KTX B Hoà Phát, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822067

1971

Nam

KTX B Hoà Phát, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822068

1999

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822070

1996

Nam

Khách sạn Đức Long, Bình Chánh, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822071

1988

Nam

Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822073

1984

Nữ

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative –KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822077

1994

Nam

Phú Nhiêu 2, Bình Tân Phú, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822078

1990

Nữ

Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822082

2000

Nam

Châu Bình, Bình Châu, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822086

1994

Nam

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822089

1992

Nam

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822100

1990

Nam

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822102

2002

Nữ

Nhơn Hòa 1, Bình Tân Phú, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822121

1985

Nữ

Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822128

1994

Nữ

Thạnh Thiện, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822117

1994

Nam

KTX Công ty Doosan, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822174

1967

Nữ

Đông An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822175

1994

Nam

TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822176

1993

Nam

TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822177

1992

Nữ

TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822178

2015

Nam

TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822179

1993

Nữ

TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822180

2018

Nữ

TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822181

1970

Nữ

TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822182

2000

Nữ

Tây 5, Tây Thuận, Bình Trung, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822183

2008

Nam

Tây 5, Tây thuận, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822184

1933

Nam

Phú Lộc, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822185

1997

Nam

Tham Hội 2, Bình Thanh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822190

2019

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

F1 BN1804823, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822191

1949

Nữ

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

F1 BN1710346, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822192

1990

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822193

1992

Nữ

Long Yên, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân công ty Kingmarker III – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822194

1974

Nam

Long Vĩnh, Bình Long, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822195

2012

Nam

Long Vĩnh, Bình Long, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822196

1998

Nam

Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822197

1987

Nữ

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822198

2002

Nữ

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822199

1983

Nữ

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822200

1980

Nam

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822201

2011

Nam

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822202

1984

Nam

Liên Trì Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822204

1983

Nữ

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 26 ca

  1.  

1822009

1988

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822016

1990

Nam

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822026

1990

Nữ

Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822027

1989

Nam

Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822029

1985

Nữ

Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822036

1997

Nữ

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822037

1994

Nam

Trường Thọ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822054

1984

Nam

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822064

1999

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium –KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822065

1998

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium –KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822061

2000

Nam

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822072

2002

Nam

Xóm 7, Minh Khánh, Tịnh Minh, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822084

1997

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822085

1995

Nữ

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822088

1976

Nam

Đường 2B, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công ty Tân MaHang – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822101

1987

Nữ

Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822106

1990

Nam

An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822122

1989

Nam

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822126

1996

Nữ

Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822158

1999

Nữ

Xóm 3, Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty SUMIDA – KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822159

1991

Nữ

Xóm 3, Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822161

2001

Nữ

Xóm 7, Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822162

1991

Nam

Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822163

2002

Nữ

Đội 5, Hưng Nhượng Bắc, Tịnh Đông, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822114

1989

Nam

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty cổ phần may Đông Thành, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822155

1998

Nam

Ngã tư Hàng Da, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 47 ca

  1.  

1821999

1968

Nam

TDP Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822002

1985

Nữ

Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822006

1993

Nữ

Đội 6, Kim Lộc, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Tân MaHang - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822008

1991

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822010

2000

Nữ

Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822011

2000

Nữ

Khê Tân, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822013

1999

Nam

Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822014

2001

Nữ

Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822023

1982

Nam

Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Nhân viên Công ty CP Môi trường đô thị Quảng Ngãi, F1 BN  1741359, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822025

1998

Nữ

An Phú, Tịnh  An, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822038

1996

Nữ

Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822039

1988

Nữ

Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822053

1990

Nữ

Liên Hiệp 1B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822081

1989

Nam

Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822087

1995

Nam

Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822090

1978

Nữ

Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Nhân viên BQLĐT-XD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh, F1 BN 1772236, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822091

1991

Nữ

Tổ 10, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Nhân viên BQLĐT-XD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh, F1 BN 1772236, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822092

2000

Nữ

KDC số 7, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822093

1979

Nam

Giao Hòa, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822094

1994

Nữ

Hòa Thuận, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822095

1981

Nam

Trường Thọ Tây A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Nhân viên Công ty CSHT 679, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822096

2017

Nữ

Trường Thọ Tây B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822097

1993

Nữ

An Vĩnh, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822098

2012

Nam

Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822099

1963

Nữ

Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822103

1982

Nữ

Tổ 2, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822104

1997

Nữ

Liên Hiệp 1B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822105

1984

Nam

Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822107

1984

Nam

An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822108

2000

Nữ

Liên Trì Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822109

1991

Nữ

Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822110

1991

Nam

Tổ 2, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Nhân viên Cục Thuế tỉnh, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822129

1991

Nam

Tổ 1, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822130

2001

Nữ

Bà Triệu, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822131

1995

Nam

Cộng hòa, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822133

1965

Nam

Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822134

1994

Nữ

Tổ 2, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822135

1965

Nữ

Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822136

2021

Nữ

Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822119

1981

Nam

Tổ 5, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

NV Điện lực Nghĩa Hành, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822120

2000

Nữ

Tổ 3, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822123

1996

Nữ

Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822124

1992

Nữ

Hổ Tiếu, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822125

1989

Nữ

Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822164

1963

Nữ

An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822167

1965

Nam

Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822209

2000

Nữ

TDP 1A, Liên Hiệp I, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 13 ca

  1.  

1822007

1979

Nam

La Hà 3, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822024

1981

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Sơn, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822031

1988

Nữ

An Hà Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822033

1967

Nữ

An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822034

2017

Nữ

An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822035

1997

Nam

An Đại 3, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822059

1976

Nam

Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822060

1947

Nữ

Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822079

1991

Nữ

Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822111

1992

Nữ

Điền Trang, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822127

1994

Nữ

Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822112

1991

Nữ

Điền Trang, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Kingmarker – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822211

1952

Nữ

Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

1.5. Mộ Đức: 11 ca

  1.  

1822003

1988

Nữ

Gia Hòa, Đức Thắng, Mộ Đức

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822004

2019

Nữ

Thôn 7, Đức Nhuận, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822005

1995

Nữ

Thôn 7, Đức Nhuận, Mộ Đức

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822051

1999

Nữ

Lâm Thượng, Đức Phong, Mộ Đức

Công nhân Công ty Properwell - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822052

1961

Nữ

Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822168

1998

Nam

Thạch Trụ Tây, Đức Lân, Mộ Đức

Tòa án huyện Đức Phổ, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822169

1987

Nam

Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822170

1984

Nam

Thôn 3, Đức Chánh, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822171

1980

Nam

Lâm Hạ, Đức Phong, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822172

1992

Nữ

Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức

Nhân viên bảo hiểm tự do, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822173

2016

Nữ

Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

1.6. Đức Phổ: 11 ca

  1.  

1822015

1987

Nam

Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822142

2013

Nam

Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822143

2009

Nam

Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822144

1983

Nam

Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822145

1989

Nam

Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822146

1990

Nữ

Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822147

2018

Nữ

Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822205

1975

Nữ

Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822206

1979

Nam

Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822207

2013

Nữ

Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822208

2019

Nam

Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

1.7. Nghĩa Hành: 04 ca

  1.  

1822012

1991

Nam

Đội 11, Hiệp Phổ Nam, Hành Trung, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822083

1997

Nam

Ngọc Sơn, Hành Thiện, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822118

1992

Nam

Vạn Xuân 2, Hành Thiện, Nghĩa Hành

NV Điện lực Nghĩa Hành, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822212

1996

Nữ

Phú Lâm Đông, Hành Thiện, Nghĩa Hành

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.5. Sơn Hà: 09 ca

  1.  

1822063

2000

Nữ

Làng Mùng, Sơn Bao, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822148

2005

Nam

Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1804765, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822149

1995

Nam

Bầu Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822151

1982

Nam

TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822152

1979

Nữ

TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822153

2007

Nam

TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822154

2012

Nữ

TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822210

2003

Nữ

Lăng Trăng, Sơn Kỳ, Sơn Hà

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822113

1997

Nam

Gò Rin, Sơn Thành, Sơn Hà

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.6. Sơn Tây: 02 ca

  1.  

1822156

1963

Nam

Huy Em, Sơn Mùa, Sơn Tây

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822157

1965

Nữ

Huy Em, Sơn Mùa, Sơn Tây

Xét nghiệm cộng đồng

1.7. Ba Tơ: 02 ca

  1.  

1822137

1971

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822138

1999

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

1.8. Minh Long: 02 ca

  1.  

1822165

2002

Nam

Mai Lãnh Hạ, Long Mai, Minh Long

F1 BN1804876, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822166

2005

Nữ

Long Thượng, Long Mai, Minh Long

F1 BN1804766, xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở y tế: 01 ca

  1.  

1822213

1949

Nam

Tổ 1, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm sàng lọc tại Bệnh viện đa khoa tỉnh

3. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 21 ca

  1.  

1822132

1964

Nam

An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1724946, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822080

2015

Nữ

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1804799, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1822019

2020

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

F1 BN 1663355, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1822047

2013

Nam

Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức

F1 BN 1772250, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822048

1962

Nữ

Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức

F1 BN 1772250, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822049

1970

Nữ

Lâm Thượng, Đức Phong, Mộ Đức

F1 BN 1710338, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822050

1938

Nữ

Lâm Thượng, Đức Phong, Mộ Đức

F1 BN 1710338, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822055

2015

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1725078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822056

2000

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1725078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822057

2019

Nam

TDP1, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

F1 BN 1710277, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822058

1993

Nữ

Xóm 9, La Châu, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

F1 BN 1663359, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822075

2014

Nữ

An Thạch, Phổ An, Đức Phổ

F1 BN 1804803, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1822076

2021

Nam

An Thạch, Phổ An, Đức Phổ

F1 BN 1804803, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1822116

2022

Nữ

Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1663362, xét nghiệm trong KCL BV điều trị bệnh nhân COVID CS2 lần 1

  1.  

1822139

1978

Nữ

Nước Lô, Ba Giang,Ba Tơ

F1 BN 1678602, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822140

2003

Nữ

Nước Lô, Ba Giang,Ba Tơ

F1 BN 1678602, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822141

2015

Nữ

Nước Lô, Ba Giang,Ba Tơ

F1 BN 1678602, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822186

1955

Nữ

An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn

F1 BN1691205, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822187

1992

Nam

An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn

F1 BN1691205, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822188

2014

Nữ

An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn

F1 BN1691205, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822189

2012

Nam

An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn

F1 BN1691205, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

4. Ngoại tỉnh về: 07 ca

  1.  

1822069

1995

Nam

Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1822032

1994

Nữ

Bình Đẳng, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1822150

1973

Nữ

Làng Rút, Sơn Kỳ, Sơn Hà

Gia Lai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1822074

1993

Nam

Thôn Hiệp, Phổ Phong, Đức Phổ

Long An về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1822115

1981

Nam

Phú Bình Tây, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành

Kiên Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1822160

1992

Nam

Xóm 5, Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1822203

1996

Nam

Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Đà Nẵng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

* Bệnh nhân tử vong ngày 05/01/2022: 01 bệnh nhân

Họ và tên: T.V.T; sinh năm: 1958; địa chỉ: TT Châu Ổ, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS-CoV-2 nguy kịch/ Viêm phổi nặng/ Suy thận/ Tăng huyết áp/ Gout/ Suy kiệt.

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 215, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 412; số ca tử vong trong ngày: 01.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 6.620 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.689 (tại nhà: 1.480; tại khu cách ly F0 tập trung: 52; tại bệnh viện: 157); Số ca khỏi bệnh: 4.904 (tại nhà: 887; tại khu cách lý F0 tập trung: 296; tại bệnh viện: 3.721); Số bệnh nhân tử vong: 27.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 16.152 trường hợp F1, 40.891 trường hợp F2.

- Đang cách ly tập trung: 06 người.

- Đang cách ly tại nhà: 8.306 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

6

4

91

0

79

(86,8%)

12

(13,2%)

0

0

Cơ sở 2

8

2

66

12

(18,2%)

42

(63,6%)

8

(12,1%)

4

(6,1%)

0

Tổng cộng

14

6

157

12

(7,6%)

121

(77,1%)

20

(12,7%)

4

(2,6%)

0

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 09; số ca khỏi bệnh trong ngày: 74; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 52; số ca khỏi bệnh: 296.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 192; số ca khỏi bệnh trong ngày: 332; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.480; số ca khỏi bệnh: 887.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.972.2044 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 833.738 người (đạt tỷ lệ 96,2% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 9.259 người (đạt tỷ lệ 1,1%)

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 109.700 trẻ (đạt tỷ lệ 97,4%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 21.054 trẻ (đạt tỷ lệ 18,4%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều vắc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Tổng số

Ca bệnh mới trong ngày

Bình Sơn

1546

68

Sơn Tịnh

544

28

Thành Phố

1760

49

Tư Nghĩa

752

15

Nghĩa Hành

205

5

Mộ Đức

412

15

Đức Phổ

651

14

Trà Bồng

179

0

Lý Sơn

11

0

Sơn Hà

327

12

Sơn Tây

45

2

Minh Long

70

2

Ba Tơ

118

5

Tổng

6620

215

 

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này