Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 05/01/2022
06/01/2022 07:16 200
Từ 15 giờ ngày 04/01/2022 đến 15 giờ ngày 05/01/2022: 215 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 186 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 59 ca |
|||||
|
1822000 |
1990 |
Nam |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân Nhà thầu Đại Dũng – công ty Thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822001 |
1970 |
Nam |
Long Thạnh, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân Nhà thầu Đại Dũng – công ty Thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822017 |
2015 |
Nam |
Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822018 |
1997 |
Nam |
Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn |
Cán bộ UBND xã Bình Đông, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822020 |
2015 |
Nam |
Sơn Trà 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822021 |
1964 |
Nam |
Phước An, Bình Khương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822022 |
2003 |
Nam |
Tuyết Diêm 1, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822028 |
2004 |
Nữ |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822030 |
1983 |
Nữ |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822040 |
1984 |
Nam |
TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822041 |
1983 |
Nữ |
Thanh Trà, Bình Khương, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822042 |
1987 |
Nữ |
Tân Phước Đông, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân công ty THE MAIN ENC – Bình Thạnh, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822043 |
2000 |
Nữ |
Phước Thọ 1, Bình Phước, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822044 |
1998 |
Nữ |
Phú Long 3, Bình Phước, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822045 |
1983 |
Nam |
Long Vĩnh, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty chi nhánh Công nhiệp Hóa Chất Mỏ Quảng Ngãi – Bình Phước, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822046 |
1979 |
Nữ |
Đội 4, Long Vĩnh, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty chi nhánh Công nhiệp Hóa Chất Mỏ Quảng Ngãi – Bình Phước, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822062 |
1991 |
Nam |
Mỹ Long, Bình Minh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822066 |
1969 |
Nam |
KTX B Hoà Phát, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822067 |
1971 |
Nam |
KTX B Hoà Phát, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822068 |
1999 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822070 |
1996 |
Nam |
Khách sạn Đức Long, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822071 |
1988 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822073 |
1984 |
Nữ |
Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative –KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822077 |
1994 |
Nam |
Phú Nhiêu 2, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822078 |
1990 |
Nữ |
Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822082 |
2000 |
Nam |
Châu Bình, Bình Châu, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822086 |
1994 |
Nam |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822089 |
1992 |
Nam |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822100 |
1990 |
Nam |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822102 |
2002 |
Nữ |
Nhơn Hòa 1, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822121 |
1985 |
Nữ |
Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822128 |
1994 |
Nữ |
Thạnh Thiện, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822117 |
1994 |
Nam |
KTX Công ty Doosan, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822174 |
1967 |
Nữ |
Đông An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822175 |
1994 |
Nam |
TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822176 |
1993 |
Nam |
TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822177 |
1992 |
Nữ |
TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822178 |
2015 |
Nam |
TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822179 |
1993 |
Nữ |
TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822180 |
2018 |
Nữ |
TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822181 |
1970 |
Nữ |
TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822182 |
2000 |
Nữ |
Tây 5, Tây Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822183 |
2008 |
Nam |
Tây 5, Tây thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822184 |
1933 |
Nam |
Phú Lộc, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822185 |
1997 |
Nam |
Tham Hội 2, Bình Thanh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822190 |
2019 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN1804823, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822191 |
1949 |
Nữ |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
F1 BN1710346, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822192 |
1990 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822193 |
1992 |
Nữ |
Long Yên, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty Kingmarker III – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822194 |
1974 |
Nam |
Long Vĩnh, Bình Long, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822195 |
2012 |
Nam |
Long Vĩnh, Bình Long, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822196 |
1998 |
Nam |
Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822197 |
1987 |
Nữ |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822198 |
2002 |
Nữ |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822199 |
1983 |
Nữ |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822200 |
1980 |
Nam |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822201 |
2011 |
Nam |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822202 |
1984 |
Nam |
Liên Trì Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822204 |
1983 |
Nữ |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 26 ca |
|||||
|
1822009 |
1988 |
Nữ |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822016 |
1990 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822026 |
1990 |
Nữ |
Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822027 |
1989 |
Nam |
Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822029 |
1985 |
Nữ |
Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822036 |
1997 |
Nữ |
Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822037 |
1994 |
Nam |
Trường Thọ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822054 |
1984 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822064 |
1999 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium –KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822065 |
1998 |
Nam |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium –KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822061 |
2000 |
Nam |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822072 |
2002 |
Nam |
Xóm 7, Minh Khánh, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822084 |
1997 |
Nam |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822085 |
1995 |
Nữ |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822088 |
1976 |
Nam |
Đường 2B, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công ty Tân MaHang – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822101 |
1987 |
Nữ |
Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822106 |
1990 |
Nam |
An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822122 |
1989 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822126 |
1996 |
Nữ |
Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822158 |
1999 |
Nữ |
Xóm 3, Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty SUMIDA – KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822159 |
1991 |
Nữ |
Xóm 3, Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822161 |
2001 |
Nữ |
Xóm 7, Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822162 |
1991 |
Nam |
Đội 1, Thôn Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822163 |
2002 |
Nữ |
Đội 5, Hưng Nhượng Bắc, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822114 |
1989 |
Nam |
Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty cổ phần may Đông Thành, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822155 |
1998 |
Nam |
Ngã tư Hàng Da, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 47 ca |
|||||
|
1821999 |
1968 |
Nam |
TDP Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822002 |
1985 |
Nữ |
Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822006 |
1993 |
Nữ |
Đội 6, Kim Lộc, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Tân MaHang - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822008 |
1991 |
Nữ |
Tổ 6, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822010 |
2000 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822011 |
2000 |
Nữ |
Khê Tân, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822013 |
1999 |
Nam |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822014 |
2001 |
Nữ |
Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822023 |
1982 |
Nam |
Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên Công ty CP Môi trường đô thị Quảng Ngãi, F1 BN 1741359, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822025 |
1998 |
Nữ |
An Phú, Tịnh An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822038 |
1996 |
Nữ |
Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822039 |
1988 |
Nữ |
Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822053 |
1990 |
Nữ |
Liên Hiệp 1B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822081 |
1989 |
Nam |
Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822087 |
1995 |
Nam |
Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822090 |
1978 |
Nữ |
Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên BQLĐT-XD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh, F1 BN 1772236, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822091 |
1991 |
Nữ |
Tổ 10, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên BQLĐT-XD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh, F1 BN 1772236, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822092 |
2000 |
Nữ |
KDC số 7, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822093 |
1979 |
Nam |
Giao Hòa, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822094 |
1994 |
Nữ |
Hòa Thuận, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822095 |
1981 |
Nam |
Trường Thọ Tây A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên Công ty CSHT 679, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822096 |
2017 |
Nữ |
Trường Thọ Tây B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822097 |
1993 |
Nữ |
An Vĩnh, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822098 |
2012 |
Nam |
Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822099 |
1963 |
Nữ |
Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822103 |
1982 |
Nữ |
Tổ 2, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822104 |
1997 |
Nữ |
Liên Hiệp 1B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822105 |
1984 |
Nam |
Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822107 |
1984 |
Nam |
An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822108 |
2000 |
Nữ |
Liên Trì Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822109 |
1991 |
Nữ |
Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822110 |
1991 |
Nam |
Tổ 2, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên Cục Thuế tỉnh, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822129 |
1991 |
Nam |
Tổ 1, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822130 |
2001 |
Nữ |
Bà Triệu, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822131 |
1995 |
Nam |
Cộng hòa, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822133 |
1965 |
Nam |
Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822134 |
1994 |
Nữ |
Tổ 2, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822135 |
1965 |
Nữ |
Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822136 |
2021 |
Nữ |
Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822119 |
1981 |
Nam |
Tổ 5, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
NV Điện lực Nghĩa Hành, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822120 |
2000 |
Nữ |
Tổ 3, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822123 |
1996 |
Nữ |
Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822124 |
1992 |
Nữ |
Hổ Tiếu, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822125 |
1989 |
Nữ |
Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822164 |
1963 |
Nữ |
An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822167 |
1965 |
Nam |
Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822209 |
2000 |
Nữ |
TDP 1A, Liên Hiệp I, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 13 ca |
|||||
|
1822007 |
1979 |
Nam |
La Hà 3, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822024 |
1981 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Sơn, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822031 |
1988 |
Nữ |
An Hà Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822033 |
1967 |
Nữ |
An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822034 |
2017 |
Nữ |
An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822035 |
1997 |
Nam |
An Đại 3, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822059 |
1976 |
Nam |
Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822060 |
1947 |
Nữ |
Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822079 |
1991 |
Nữ |
Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822111 |
1992 |
Nữ |
Điền Trang, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822127 |
1994 |
Nữ |
Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822112 |
1991 |
Nữ |
Điền Trang, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Kingmarker – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822211 |
1952 |
Nữ |
Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Mộ Đức: 11 ca |
|||||
|
1822003 |
1988 |
Nữ |
Gia Hòa, Đức Thắng, Mộ Đức |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822004 |
2019 |
Nữ |
Thôn 7, Đức Nhuận, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822005 |
1995 |
Nữ |
Thôn 7, Đức Nhuận, Mộ Đức |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822051 |
1999 |
Nữ |
Lâm Thượng, Đức Phong, Mộ Đức |
Công nhân Công ty Properwell - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822052 |
1961 |
Nữ |
Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822168 |
1998 |
Nam |
Thạch Trụ Tây, Đức Lân, Mộ Đức |
Tòa án huyện Đức Phổ, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822169 |
1987 |
Nam |
Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822170 |
1984 |
Nam |
Thôn 3, Đức Chánh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822171 |
1980 |
Nam |
Lâm Hạ, Đức Phong, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822172 |
1992 |
Nữ |
Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức |
Nhân viên bảo hiểm tự do, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822173 |
2016 |
Nữ |
Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Đức Phổ: 11 ca |
|||||
|
1822015 |
1987 |
Nam |
Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822142 |
2013 |
Nam |
Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822143 |
2009 |
Nam |
Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822144 |
1983 |
Nam |
Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822145 |
1989 |
Nam |
Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822146 |
1990 |
Nữ |
Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822147 |
2018 |
Nữ |
Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822205 |
1975 |
Nữ |
Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822206 |
1979 |
Nam |
Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822207 |
2013 |
Nữ |
Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822208 |
2019 |
Nam |
Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Nghĩa Hành: 04 ca |
|||||
|
1822012 |
1991 |
Nam |
Đội 11, Hiệp Phổ Nam, Hành Trung, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822083 |
1997 |
Nam |
Ngọc Sơn, Hành Thiện, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822118 |
1992 |
Nam |
Vạn Xuân 2, Hành Thiện, Nghĩa Hành |
NV Điện lực Nghĩa Hành, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822212 |
1996 |
Nữ |
Phú Lâm Đông, Hành Thiện, Nghĩa Hành |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Sơn Hà: 09 ca |
|||||
|
1822063 |
2000 |
Nữ |
Làng Mùng, Sơn Bao, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822148 |
2005 |
Nam |
Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1804765, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822149 |
1995 |
Nam |
Bầu Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822151 |
1982 |
Nam |
TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822152 |
1979 |
Nữ |
TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822153 |
2007 |
Nam |
TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822154 |
2012 |
Nữ |
TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822210 |
2003 |
Nữ |
Lăng Trăng, Sơn Kỳ, Sơn Hà |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822113 |
1997 |
Nam |
Gò Rin, Sơn Thành, Sơn Hà |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Sơn Tây: 02 ca |
|||||
|
1822156 |
1963 |
Nam |
Huy Em, Sơn Mùa, Sơn Tây |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822157 |
1965 |
Nữ |
Huy Em, Sơn Mùa, Sơn Tây |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Ba Tơ: 02 ca |
|||||
|
1822137 |
1971 |
Nam |
Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1822138 |
1999 |
Nam |
Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.8. Minh Long: 02 ca |
|||||
|
1822165 |
2002 |
Nam |
Mai Lãnh Hạ, Long Mai, Minh Long |
F1 BN1804876, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822166 |
2005 |
Nữ |
Long Thượng, Long Mai, Minh Long |
F1 BN1804766, xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở y tế: 01 ca |
|||||
|
1822213 |
1949 |
Nam |
Tổ 1, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm sàng lọc tại Bệnh viện đa khoa tỉnh |
3. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 21 ca |
|||||
|
1822132 |
1964 |
Nam |
An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1724946, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822080 |
2015 |
Nữ |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1804799, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1822019 |
2020 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN 1663355, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1822047 |
2013 |
Nam |
Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức |
F1 BN 1772250, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822048 |
1962 |
Nữ |
Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức |
F1 BN 1772250, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822049 |
1970 |
Nữ |
Lâm Thượng, Đức Phong, Mộ Đức |
F1 BN 1710338, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822050 |
1938 |
Nữ |
Lâm Thượng, Đức Phong, Mộ Đức |
F1 BN 1710338, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822055 |
2015 |
Nam |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1725078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822056 |
2000 |
Nam |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1725078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822057 |
2019 |
Nam |
TDP1, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
F1 BN 1710277, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822058 |
1993 |
Nữ |
Xóm 9, La Châu, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
F1 BN 1663359, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822075 |
2014 |
Nữ |
An Thạch, Phổ An, Đức Phổ |
F1 BN 1804803, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1822076 |
2021 |
Nam |
An Thạch, Phổ An, Đức Phổ |
F1 BN 1804803, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1822116 |
2022 |
Nữ |
Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1663362, xét nghiệm trong KCL BV điều trị bệnh nhân COVID CS2 lần 1 |
|
1822139 |
1978 |
Nữ |
Nước Lô, Ba Giang,Ba Tơ |
F1 BN 1678602, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822140 |
2003 |
Nữ |
Nước Lô, Ba Giang,Ba Tơ |
F1 BN 1678602, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822141 |
2015 |
Nữ |
Nước Lô, Ba Giang,Ba Tơ |
F1 BN 1678602, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822186 |
1955 |
Nữ |
An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn |
F1 BN1691205, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822187 |
1992 |
Nam |
An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn |
F1 BN1691205, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822188 |
2014 |
Nữ |
An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn |
F1 BN1691205, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822189 |
2012 |
Nam |
An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn |
F1 BN1691205, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
4. Ngoại tỉnh về: 07 ca |
|||||
|
1822069 |
1995 |
Nam |
Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1822032 |
1994 |
Nữ |
Bình Đẳng, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1822150 |
1973 |
Nữ |
Làng Rút, Sơn Kỳ, Sơn Hà |
Gia Lai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1822074 |
1993 |
Nam |
Thôn Hiệp, Phổ Phong, Đức Phổ |
Long An về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1822115 |
1981 |
Nam |
Phú Bình Tây, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành |
Kiên Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1822160 |
1992 |
Nam |
Xóm 5, Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1822203 |
1996 |
Nam |
Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Đà Nẵng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
* Bệnh nhân tử vong ngày 05/01/2022: 01 bệnh nhân
Họ và tên: T.V.T; sinh năm: 1958; địa chỉ: TT Châu Ổ, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS-CoV-2 nguy kịch/ Viêm phổi nặng/ Suy thận/ Tăng huyết áp/ Gout/ Suy kiệt.
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 215, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 412; số ca tử vong trong ngày: 01.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 6.620 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.689 (tại nhà: 1.480; tại khu cách ly F0 tập trung: 52; tại bệnh viện: 157); Số ca khỏi bệnh: 4.904 (tại nhà: 887; tại khu cách lý F0 tập trung: 296; tại bệnh viện: 3.721); Số bệnh nhân tử vong: 27.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 16.152 trường hợp F1, 40.891 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 06 người.
- Đang cách ly tại nhà: 8.306 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
6 |
4 |
91 |
0 |
79 (86,8%) |
12 (13,2%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
8 |
2 |
66 |
12 (18,2%) |
42 (63,6%) |
8 (12,1%) |
4 (6,1%) |
0 |
Tổng cộng |
14 |
6 |
157 |
12 (7,6%) |
121 (77,1%) |
20 (12,7%) |
4 (2,6%) |
0 |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 09; số ca khỏi bệnh trong ngày: 74; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 52; số ca khỏi bệnh: 296.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 192; số ca khỏi bệnh trong ngày: 332; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.480; số ca khỏi bệnh: 887.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.972.2044 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 833.738 người (đạt tỷ lệ 96,2% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 9.259 người (đạt tỷ lệ 1,1%)
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 109.700 trẻ (đạt tỷ lệ 97,4%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 21.054 trẻ (đạt tỷ lệ 18,4%).
Nhận định tình hình
1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.
Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều vắc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.
Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.
2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.
Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.
2. Đề nghị các địa phương:
- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.
Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.
- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.
Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương
Huyện |
Tổng số |
Ca bệnh mới trong ngày |
Bình Sơn |
1546 |
68 |
Sơn Tịnh |
544 |
28 |
Thành Phố |
1760 |
49 |
Tư Nghĩa |
752 |
15 |
Nghĩa Hành |
205 |
5 |
Mộ Đức |
412 |
15 |
Đức Phổ |
651 |
14 |
Trà Bồng |
179 |
0 |
Lý Sơn |
11 |
0 |
Sơn Hà |
327 |
12 |
Sơn Tây |
45 |
2 |
Minh Long |
70 |
2 |
Ba Tơ |
118 |
5 |
Tổng |
6620 |
215 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022