Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 04/01/2022

05/01/2022 07:25    176

Từ 15 giờ ngày 03/01/2022 đến 15 giờ ngày 04/01/2022: 157 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

 

1. Ca bệnh cộng đồng: 146 ca

 

1.1. Bình Sơn: 42  ca

 

  1.  

1804722

1995

Nam

Tuyết Diêm 3, Bình

Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804724

1986

Nam

Đội 11, Châu Tử, Bình

Nguyên, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804725

1977

Nam

Xóm 2, Trì Bình, Bình

Nguyên, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804727

1987

Nam

Đông Lỗ, Bình Thuận,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804729

1993

Nam

Hải Ninh, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804740

1996

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông,

Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Sông Đà 5 - công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804746

1986

Nam

Phước Hòa, Bình Trị,

Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804749

1991

Nam

Mỹ Long Tây, Bình

Minh, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804750

2000

Nam

Khách sạn Đức Long,

Bình Chánh, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804737

1993

Nữ

Châu Me, Bình Châu, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804753

1990

Nam

Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804771

1988

Nữ

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân Nhà thầu Đại Dũng -

công ty Thép Hòa Phát, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804772

1968

Nữ

Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804775

1974

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Công nhân Nhà thầu Đại Dũng -

công ty Thép Hòa Phát, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804777

1993

Nam

Thôn 4, Bình Hoà, Bình

Sơn

Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804786

1995

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Thuận Phát - Công ty GE Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804787

1991

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804800

1997

Nữ

Xóm 5, Mỹ Huệ 3, Bình

Dương, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804801

1980

Nam

Tây Thuận, Bình Trung,

Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung

Quất, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804819

1983

Nữ

Giao Thủy, Thị trấn

Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804820

1984

Nữ

Thạch An, Bình Mỹ,

Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804821

2000

Nam

Vĩnh An, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804823

1996

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804824

1997

Nam

An Quang, Bình Thanh,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804825

1994

Nam

Trung An, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804855

1987

Nữ

Phước Thiện 2, Bình

Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804856

1974

Nữ

Nam Bình 2, Bình

Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804857

1996

Nam

Nam Bình 2, Bình

Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804858

1980

Nam

Nam Bình 2, Bình

Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804859

1981

Nữ

Nam Bình 2, Bình

Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804860

2017

Nữ

Nam Bình 2, Bình

Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804861

1945

Nữ

Nam Bình 2, Bình

Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804862

2011

Nữ

Xóm 1, An Châu, Thị

trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804863

2000

Nam

TDP 4, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804864

1983

Nữ

Xóm 5, Giao Thủy, Thị

trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân Công ty Properwell -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804865

1975

Nam

TDP 6, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

F1 BN 1725098, xét nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1804866

1972

Nam

Trần Thị Khải, Thị trấn

Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN 1725098, xét nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1804867

1977

Nữ

Long Thạnh, Bình

Thạnh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804804

2006

Nữ

Tân Phước, Bình Minh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804816

1991

Nữ

Lệ Thủy, Bình Trị, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South Sea

Leatherwears - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804806

1969

Nữ

Thôn 1, Bình Hoà, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804829

1988

Nam

Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung

Quất, xét nghiệm cộng đồng

 

1.2. Sơn Tịnh: 33 ca

 

  1.  

1804731

1992

Nữ

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804732

1983

Nữ

Phong Niên Thượng,

Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804723

1995

Nam

Đội 5, Thôn Đông, Tịnh

Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân công ty thép Hòa Phát,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804733

1983

Nữ

Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804739

1982

Nữ

Đội 3, Phong Niên Hạ,

Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804741

1967

Nam

Minh Thành, Tịnh Minh, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804744

1985

Nữ

An Lộc, Tịnh Long, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804745

1988

Nam

Thế Long, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Công nhân Nhà thầu Đại Dũng -

công ty Thép Hòa Phát, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804747

1982

Nữ

KTX Cty TNHH,

Properwell- Vsip, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Properwell -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804748

1981

Nam

KTX Cty TNHH

Properwell- Vsip, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Properwell -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804751

1971

Nam

Cù Và, Tịnh Giang, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty TNHH DHG

Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804755

2000

Nam

Tân An, Tịnh Đông, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804764

2003

Nữ

Bình Nam, Tịnh Bình,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804780

2003

Nam

Đông Hoà, Tịnh Giang,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804794

1988

Nữ

Đức Sơn, Tịnh Hiệp,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804797

1991

Nam

Phong Niên Thượng,

Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804799

1997

Nữ

Thôn Tây, Tịnh Sơn,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804811

1987

Nam

Phú Thành, Tịnh Trà,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804813

1972

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Xindadong

Textiles - KCN VSIP, xét nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1804870

2000

Nam

Bình Bắc, Tịnh Bình,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804871

1985

Nam

Bình Nam, Tịnh Bình,

Sơn Tịnh

F1 BN Trần Thị Duy Nhất, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804872

1990

Nam

Đội 5 Ngân Giang, Tịnh

Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804873

1975

Nam

Đội 5 Ngân Giang, Tịnh

Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804874

1995

Nữ

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Công nhân Công ty SUMIDA -

KCN Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1804875

2000

Nam

Phong Niên Thượng,

Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804842

1983

Nữ

Thọ Trung, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804783

1988

Nữ

Đội 18, Diên Niên, Tịnh

Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804784

1989

Nữ

Đội 8, Bình Bắc, Tịnh

Bình, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804817

1981

Nam

Khu Chung cư VSIP,

Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty South Sea

Leatherwears - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804836

1985

Nam

Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804837

1974

Nam

Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804839

1973

Nam

Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty May Hoà Thọ

- KCN Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1804840

1981

Nam

Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

 

1.3. TP Quảng Ngãi: 30 ca

 

  1.  

1804742

1997

Nữ

Liên Hiệp 2B, Trương

Quang Trọng, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804730

1994

Nam

Tăng Long, Tịnh Long,

TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804743

1995

Nữ

Cộng Hoà 1, Tịnh Ấn

Tây, TP Quảng Ngãi

Giáo viên Trường Mầm Non Hoạ

Mi Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804736

1997

Nữ

Đội 9, Độc Lập, Tịnh Ấn

Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, F1 BN 1691269, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804738

1990

Nữ

Xuân An, Tịnh Hòa, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804757

2002

Nam

Tổ 8, Quảng Phú, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804758

1995

Nam

Võ Nguyên Giáp, Tịnh

Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Trung Việt -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804761

1999

Nam

Quang Trung, Chánh Lộ,

TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804778

1999

Nam

An Lộc, Tịnh Long, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804776

1974

Nam

Tổ 8, Trần Phú, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804792

1987

Nữ

Trường Thọ Tây,

Trương Quang Trọng,

TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty SUMIDA -

KCN Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1804793

1992

Nam

Quyết Thắng, Trương

Quang Trọng, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty South Sea

Leatherwears - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804798

1979

Nam

Tổ 5, Lê Hồng Phong,

TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804807

1975

Nữ

Tổ 1, Trần Hưng Đạo,

TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804808

2011

Nam

Trường Thọ Đông A,

Trương Quang Trọng,

TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804809

2004

Nam

Trường Thọ Đông A,

Trương Quang Trọng,

TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804810

1994

Nam

Tổ 6, Lê Hồng Phong,

TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804812

1984

Nam

Tân An, Nghĩa An, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Khải Long, xét nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1804815

1998

Nữ

Đoàn Kết, Tịnh Ấn

Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804827

1999

Nữ

Tổ 8, Chánh Lộ, TP

Quảng Ngãi

NVYT PXN Thiện Nhân, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804818

1976

Nữ

Đội 6, Cộng Hòa 1, Tịnh

Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804805

1948

Nữ

Trường Thọ Đông A,

Trương Quang Trọng,

TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804781

1986

Nữ

Tổ 8, Chánh Lộ, TP

Quảng Ngãi

Kế toán BV Sản Nhi tỉnh, xét

nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804763

1991

Nữ

Cộng Hoà 2, Tịnh Ấn

Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804843

1965

Nữ

Xuân An, Tịnh Hoà, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804845

2002

Nam

Tư Cung, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804830

2002

Nam

Trương Quang Trọng,

TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804832

1996

Nữ

Bích Khê, Nghĩa Dõng,

TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804835

1991

Nữ

Tịnh Long, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804838

1990

Nữ

Nghĩa Hà, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty CP Bao bì

Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét

nghiệm cộng đồng

 

1.4. Tư Nghĩa: 11 ca

 

  1.  

1804735

1987

Nam

Xóm 2, Hòa Bình, Nghĩa

Hòa, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Doosan Dung

Quất, F1 BN 1772297, xét nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1804752

1993

Nam

Năng Tây 2, Nghĩa

Phương, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804754

1975

Nam

An Hòa, Nghĩa Thắng,

Tư Nghĩa

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804756

1947

Nữ

Điền Long, Nghĩa Điền,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804795

1998

Nữ

Khối 4, Thị trấn La Hà,

Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804796

1985

Nữ

Điện An 3, Nghĩa

Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804791

2006

Nữ

La Hà 1, Nghĩa Thương,

Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804802

1994

Nữ

Đông Mỹ, Nghĩa Hiệp,

Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804833

1984

Nam

Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804834

1995

Nữ

Nghĩa Thương, Tư

Nghĩa

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804728

1998

Nam

Điền An, Nghĩa Điền,

Tư Nghĩa

Công nhân công ty thép Hòa Phát,

xét nghiệm cộng đồng

 

1.5. Nghĩa Hành: 04 ca

 

 

 

 

 

  1.  

1804774

1980

Nam

Kỳ Thọ Bắc, Hành Đức,

Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804814

1995

Nữ

Phú Vinh Trung, Thị

trấn Chợ Chùa, Nghĩa

Hành

Công nhân công ty may Vinatex,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804841

1976

Nam

Thị trấn Chợ Chùa,

Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804868

2021

Nam

Đề An, Hành Phước,

Nghĩa Hành

F1 BN 1772315, xét nghiệm cộng

đồng

 

1.6. Mộ Đức: 02 ca

 

 

 

 

 

 

  1.  

1804773

1998

Nam

Tú Sơn 2, Đức Lân, Mộ

Đức

Công nhân Công ty May Hoà Thọ

- KCN Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1804779

1975

Nam

KDC 16, Lương Nông

Nam, Đức Thạnh, Mộ

Đức

Xét nghiệm cộng đồng

 

1.7. Đức Phổ: 03 ca

 

  1.  

1804803

1989

Nam

An Thạch, Phổ An, Đức

Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804826

1981

Nam

An Thạch, Phổ An, Đức

Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804852

1999

Nam

KDC Bình An, An

Thạch, Phổ An, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

 

1.8. Minh Long: 08 ca

 

  1.  

1804766

1986

Nữ

Hà Liệt, Long Hiệp,

Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804767

2015

Nữ

Hà Liệt, Long Hiệp,

Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804768

2006

Nữ

Hà Liệt, Long Hiệp,

Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804769

2003

Nữ

Hà Liệt, Long Hiệp,

Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804770

1992

Nữ

Hà Liệt, Long Hiệp,

Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804876

2003

Nam

Mai Lãnh Hạ, Long Mai,

Minh Long

Công nhân công ty Giày Rieker -

KCN Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

 

  1.  

1804877

1994

Nam

Mai Lãnh Hạ, Long Mai,

Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804878

2003

Nam

Yên Ngựa, Long Sơn,

Minh Long

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

1.9. Sơn Hà: 06 ca

 

  1.  

1804782

2006

Nữ

Canh Mo, Sơn Nham,

Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804765

2004

Nam

Gò Chu, Sơn Thành, Sơn

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804760

1947

Nữ

Xóm Hoăn, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1772347, xét nghiệm cộng

đồng

 

  1.  

1804844

2000

Nữ

Làng Gon, Sơn Thủy,

Sơn Hà

Công nhân công ty Millennium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804831

1996

Nam

Sơn Thành, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804726

1995

Nam

Đèo Rơn, Sơn Hạ, Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát,

xét nghiệm cộng đồng

 

1.10. Trà Bồng : 07 ca

 

  1.  

1804846

1997

Nữ

KDC7, TDP 4, Thị trấn

Trà Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804847

1997

Nữ

Tổ 4, Thôn Vuông, Trà

Thanh, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804848

1974

Nam

Bình Tân, Trà Bình, Trà

Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804849

1970

Nam

Bình Đông, Trà Bình,

Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804850

2003

Nam

Bình Tân, Trà Bình, Trà

Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804851

2003

Nam

Bình Tân, Trà Bình, Trà

Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804762

2000

Nam

TDP 3, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Công nhân công ty Millenium -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

 

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 06 ca

 

  1.  

1804788

1991

Nam

Đông Lỗ, Bình Thuận,

Bình Sơn

F1 BN 1663272, công nhân công

ty thép Hòa Phát, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà lần

2

 

  1.  

1804785

2012

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

F1 BN 174139, xét nghiệm trong

thời gian cách ly tại nhà lần 1

 

  1.  

1804789

1994

Nữ

Đông Bình, Bình Đông,

Bình Sơn

F1 BN 1663200, công nhân công

ty Mensa - KCN VSIP, xét

nghiệm trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

 

  1.  

1804790

2021

Nam

Đông Thuận, Bình

Trung, Bình Sơn

F1 BN 1663335, xét nghiệm trong

thời gian cách ly tại nhà lần 1

 

  1.  

1804853

2011

Nữ

Thôn 4, Bình Hòa, Bình

Sơn

F1 BN 1710360, xét nghiệm trong

thời gian cách ly tại nhà lần 2

 

  1.  

1804854

2014

Nữ

Thôn 4, Bình Hòa, Bình

Sơn

F1 BN 1710360, xét nghiệm trong

thời gian cách ly tại nhà lần 2

 

3. Ngoại tỉnh về: 05 ca

 

  1.  

1804822

1994

Nam

Dương Đoàn, Tâm Dân,

Phú Ninh, Quảng Nam

Công nhân công ty thép Hòa Phát,

xét nghiệm cộng đồng

 

  1.  

1804759

2019

Nam

Tổ 9, Quảng Phú, TP

Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời

gian cách ly tại nhà lần 2

 

  1.  

1804734

1967

Nam

Năng Tây 3, Nghĩa

Phương, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời

gian cách ly tại nhà lần 1

 

  1.  

1804828

1988

Nam

An Dương Vương, Trần

Phú, TP Quảng Ngãi

Hà Nội về, xét nghiệm trong thời

gian cách ly tại nhà lần 1

 

  1.  

1804869

1995

Nam

An Sơn, Hành Dũng,

Nghĩa Hành

Ninh Thuận về, xét nghiệm trong

thời gian cách ly tại nhà lần 2

 

                                 

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 157, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 81; số ca tử vong trong ngày: 00.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 6.405 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.887 (tại nhà: 1.620; tại khu cách ly F0 tập trung: 117; tại bệnh viện: 150); Số ca khỏi bệnh: 4.492 (tại nhà: 555; tại khu cách lý F0 tập trung: 222; tại bệnh viện: 3.715); Số bệnh nhân tử vong: 26.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.997 trường hợp F1, 40.612 trường hợp F2.

- Đang cách ly tập trung: 05 người.

- Đang cách ly tại nhà: 8.234 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

8

1

89

0

79

(88,8%)

10

(11,2%)

0

0

Cơ sở 2

8

7

61

11

(18,0%)

37

(60,7%)

8

(13,1%)

5

(8,2%)

0

Tổng cộng

16

8

150

11

(7,3%)

116

(77,4%)

18

(12,0%)

5

(3,3%)

0

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 10; số ca khỏi bệnh trong ngày: 7; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 117; số ca khỏi bệnh: 222.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 131; số ca khỏi bệnh trong ngày: 66; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.620; số ca khỏi bệnh: 555.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.892.644 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 833.738 người (đạt tỷ lệ 96,2% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 8.343 người (đạt tỷ lệ 1.0%)

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 108.327 trẻ (đạt tỷ lệ 94,6%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 21.054 trẻ (đạt tỷ lệ 18,4%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều văc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

 

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Cộng đồng

Sàng lọc B.Viện

Khu phong toả

Khu cách ly

Nhập cảnh

Tổng số

Bình Sơn

922

26

69

401

11

1429

Sơn Tịnh

259

11

25

188

0

483

Thành Phố

641

26

242

770

0

1679

Tư Nghĩa

386

3

33

304

0

726

Nghĩa Hành

79

1

22

92

0

194

Mộ Đức

102

3

67

223

0

395

Đức Phổ

102

9

122

401

0

634

Trà Bồng

87

1

8

76

0

172

Lý Sơn

1

0

3

7

0

11

Sơn Hà

112

5

64

129

0

310

Sơn Tây

10

4

0

29

0

43

Minh Long

51

2

0

7

0

60

Ba Tơ

35

1

1

75

0

112

Tổng

2787

92

656

2702

11

6248

 

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này