Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 03/01/2022

04/01/2022 08:02    162

Từ 15 giờ ngày 02/01/2022 đến 15 giờ ngày 03/01/2022: 161 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 131 ca

1.1. Bình Sơn: 36  ca

  1.  

1772227

1994

Nữ

Long Yên, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772263

1984

Nữ

Xóm 9, Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772265

1974

Nữ

Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772259

1993

Nam

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn

F1 BN 1759526, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772268

1989

Nữ

Chí Hòa, Bình Trung, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772272

1980

Nữ

Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772292

1985

Nam

Long Hội, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772294

1986

Nam

Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772296

1982

Nam

Nhơn Hòa 1, Bình Tân Phú, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772297

1989

Nam

Chung cư Doosan, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772303

1993

Nữ

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772310

1993

Nữ

An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772311

2012

Nam

Quang Minh, Bình Chánh, Bình Sơn

F1 BN 1759549, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772312

1965

Nữ

Thị Tư, Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772313

1987

Nữ

Thị Tư, Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772314

2012

Nam

Thị Tư, Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772316

2001

Nữ

Lệ Thủy, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772317

1990

Nữ

Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772318

1998

Nam

Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772326

1988

Nam

Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772327

1997

Nam

Thế Long, Bình An, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772322

1987

Nam

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772323

1982

Nam

Thạnh Thiện, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772332

1984

Nam

Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772338

1991

Nữ

Xóm 2, Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772342

1991

Nữ

Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772361

1992

Nam

Định Tân, Bình Châu, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772368

1982

Nữ

Xóm 2, An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772369

2014

Nữ

Xóm 2, An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772370

1996

Nữ

TDP5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772371

1960

Nam

An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Thép Hòa Phát, F1 BN1741345, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772372

1960

Nữ

An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Thép Hòa Phát, F1 BN1741345, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772373

1997

Nữ

Mỹ Huệ, Bình Dương, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772374

2000

Nữ

Thanh Thủy, Bình Hải, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772375

1973

Nữ

Liên Trì Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772377

1995

Nữ

Bình Thuận, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 19 ca

  1.  

1772219

2001

Nữ

Xóm 1, Minh Thành, Tịnh Minh, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772319

1998

Nữ

Đội 2, Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772223

1998

Nữ

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772224

1992

Nữ

Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772221

1997

Nam

Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772232

1970

Nữ

Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772228

1997

Nữ

Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772324

1997

Nam

Xóm 6, Minh Khánh, Tịnh Minh, Sơn Tịnh

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772340

1984

Nữ

Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772341

1992

Nam

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772350

1996

Nữ

Đội 5, Hưng Nhượng Bắc, Tịnh Đông, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772351

1992

Nam

Đội 4, Hưng Nhượng Nam, Tịnh Đông, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772352

1967

Nữ

An Kim, Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772353

1990

Nữ

Cù Và, Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772354

1972

Nữ

An Hòa, Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772355

1992

Nam

Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

F1 BN 1678573, Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772356

1986

Nữ

Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772358

1982

Nữ

Xóm 2, Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772336

1989

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 26 ca

  1.  

1772218

1977

Nữ

Tổ 2, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772230

1972

Nữ

Tổ 3, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772231

2002

Nam

TDP Liên Hiệp 1A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772226

1994

Nam

Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772238

1984

Nam

Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772236

1981

Nữ

Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772251

1987

Nữ

Thôn 3, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772269

2003

Nam

Tổ 2, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772267

1993

Nam

Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772271

1971

Nữ

Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772293

1984

Nam

Tổ 2, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772298

1983

Nữ

Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772305

1968

Nữ

Tổ 6, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772325

1994

Nam

Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772330

1991

Nam

Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772331

1989

Nữ

Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772333

1991

Nữ

Hội An, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772334

2000

Nam

Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772335

1986

Nữ

Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Dệt may JIANGSU AB - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772337

1963

Nữ

Liệp Hiệp 2C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1741387 (vợ), xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772339

1985

Nữ

Độc Lập, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772363

1987

Nam

Sung Túc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

F1 BN1759604, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772364

1974

Nam

Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772365

1984

Nữ

Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772366

1985

Nữ

Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772367

1981

Nữ

Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 35 ca

  1.  

1772247

1988

Nữ

Hòa Phú, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772248

1996

Nữ

Tân Hội, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772249

1974

Nữ

Phú Văn, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772233

1991

Nữ

An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772225

2003

Nam

Phú Văn, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772239

1986

Nữ

TDP 4, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772261

1996

Nam

Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772240

1994

Nữ

Điền Trang, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772235

1994

Nam

Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772237

1987

Nam

Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772242

1979

Nữ

Đội 1, Năng Đông, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772243

1992

Nữ

La Hà 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772244

1993

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772245

1991

Nam

Năng Tây 1, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772252

1979

Nam

Đông Mỹ, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772254

1965

Nữ

La Hà 2, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772255

1972

Nữ

La Hà 3, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772256

1994

Nữ

La Hà, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772257

2001

Nữ

An Đại 1, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772264

1993

Nam

Điện An, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Xindadong Textiles - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772270

1993

Nam

An Hội Bắc 3, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772281

1979

Nữ

Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772282

1975

Nữ

An Hội Bắc 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772283

2005

Nam

Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772284

1970

Nữ

Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772285

1964

Nữ

Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772286

1980

Nữ

Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772287

1974

Nam

Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772288

1975

Nữ

Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772289

2006

Nam

Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772290

1994

Nữ

Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772291

1989

Nữ

An Đại 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772328

2003

Nữ

An Nhơn, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772360

1977

Nữ

An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772344

1993

Nữ

An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.5. Mộ Đức: 05 ca

  1.  

1772246

1993

Nữ

Dương Quang, Đức Thắng, Mộ Đức

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772253

1987

Nữ

Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772250

1986

Nam

Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772329

2002

Nữ

An Nhơn, Đức Lợi, Mộ Đức

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772362

1994

Nữ

Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức

F1 BN 1741446, xét nghiệm cộng đồng

1.6. Đức Phổ: 02 ca

  1.  

1772273

2018

Nam

Vùng 5, Phổ Thuận, Đức Phổ

F1 BN 1725064, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772274

2021

Nữ

Vùng 5, Phổ Thuận, Đức Phổ

F1 BN 1725064, xét nghiệm cộng đồng

1.7. Nghĩa Hành: 03 ca

  1.  

1772241

1991

Nữ

An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772277

2001

Nữ

Kỳ Thọ Nam 3, Hành Đức, Nghĩa Hành

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772278

1992

Nữ

An Chỉ Tây, Hành Phước, Nghĩa Hành

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772315

1987

Nam

Kỳ Thọ Nam 1, Hành Đức, Nghĩa Hành

NV Điện lực Nghĩa Hành, xét nghiệm cộng đồng

1.8. Sơn Hà: 01 ca

  1.  

1772276

1985

Nam

Làng Trá, Sơn Cao, Sơn Hà

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.9. Trà Bồng: 02 ca

  1.  

1772220

1970

Nữ

Sơn Thành, Trà Sơn, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772258

1997

Nữ

Bình Đông, Trà Bình, Trà Bồng

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 29 ca

  1.  

1772229

1989

Nam

Hàm Long, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772299

1990

Nam

Tổ 2, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772234

1989

Nữ

Hà Nhai Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN 1663242, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1772222

1989

Nam

Dương Quang, Đức Thắng, Mộ Đức

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772260

1973

Nam

An Bình, Tịnh Đông, Sơn Tịnh

Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772262

2012

Nam

Đồng Viên, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

F1 BN 1583181, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1772266

1940

Nữ

Đồng Viên, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

F1 BN 1583181, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1772275

2003

Nam

Xóm Hoăn, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà

Lâm Đồng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1772279

1999

Nữ

Long Bình, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1772280

1999

Nữ

Long Bình, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1772300

1985

Nữ

Đội 2, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772301

1989

Nữ

Đội 1, Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772302

1995

Nữ

Đội 6, Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772304

1995

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

F1 BN 1678499, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772306

1997

Nam

Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1630915, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772307

1959

Nam

Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1630915, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772308

1974

Nữ

Ấp 2, Bầu Cạn, Long Thành

Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772309

2014

Nữ

An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN 1741386, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772320

2002

Nữ

Trường Thọ Tây B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772343

1984

Nam

Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Chuyên gia công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm trong KCL tại KTX công ty lần 1

  1.  

1772345

1993

Nam

Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772346

2018

Nam

Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772347

1970

Nam

Xóm Hoăn, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà

Lâm Đồng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772348

1981

Nữ

Xóm Hoăn, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà

Lâm Đồng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772349

2001

Nữ

Xóm Hoăn, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà

Lâm Đồng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772357

1989

Nam

Tân Phong, Phổ Phong, Đức Phổ

Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1772359

2016

Nam

KDC Ra Lăng, Đăk Trên, Sơn Dung, Sơn Tây

F1 BN 1725078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1772376

2021

Nữ

Hội An 2, Phổ An, Đức Phổ

F1 BN 1741366 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1772217

2014

Nữ

Lệ Thủy, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN 1724944 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

3. Ca bệnh ngoại tỉnh: 02 ca

  1.  

1772321

1993

Nam

Khối 3, Núi Thành, Núi Thành

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1772295

1986

Nam

Khu phố 3, An Sơn, Tam Kỳ

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

             

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 161, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 80; số ca tử vong trong ngày: 00.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 6.248 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.811 (tại nhà: 1.555; tại khu cách ly F0 tập trung: 114; tại bệnh viện: 142); Số ca khỏi bệnh: 4.410 (tại nhà: 488; tại khu cách lý F0 tập trung: 215; tại bệnh viện: 3.707); Số bệnh nhân tử vong: 26.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.821 trường hợp F1, 40.573 trường hợp F2.

- Đang cách ly tập trung: 05 người.

- Đang cách ly tại nhà: 8.189 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

3

12

82

0

72

(87,8%)

10

(12,2%)

0

0

Cơ sở 2

6

2

60

8

(13,3%)

38

(63,3%)

10

(16,7%)

4

(6,7%)

0

Tổng cộng

9

14

142

8

(5,6%)

110

(77,5%)

20

(14,1%)

4

(2,8%)

0

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 15; số ca khỏi bệnh trong ngày: 29; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 114; số ca khỏi bệnh: 329.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 137; số ca khỏi bệnh trong ngày: 37; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.555; số ca khỏi bệnh: 488.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.892.644 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 833.738 người (đạt tỷ lệ 96,2% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 4.311 người (đạt tỷ lệ 0,6%)

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 108.021 trẻ (đạt tỷ lệ 94,3%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 11.258 trẻ (đạt tỷ lệ 9,8%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều văc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

 

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Cộng đồng

Sàng lọc B.Viện

Khu phong toả

Khu cách ly

Nhập cảnh

Tổng số

Bình Sơn

922

26

69

401

11

1429

Sơn Tịnh

259

11

25

188

0

483

Thành Phố

641

26

242

770

0

1679

Tư Nghĩa

386

3

33

304

0

726

Nghĩa Hành

79

1

22

92

0

194

Mộ Đức

102

3

67

223

0

395

Đức Phổ

102

9

122

401

0

634

Trà Bồng

87

1

8

76

0

172

Lý Sơn

1

0

3

7

0

11

Sơn Hà

112

5

64

129

0

310

Sơn Tây

10

4

0

29

0

43

Minh Long

51

2

0

7

0

60

Ba Tơ

35

1

1

75

0

112

Tổng

2787

92

656

2702

11

6248

 

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này