Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 15 giờ 00 ngày 08/12/2021)
09/12/2021 14:09 212
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ về việc hướng dẫn tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP;
Thực hiện Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Quy định tạm thời một số biện pháp phòng, chống dịch bệnhCOVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để “Thích ứng an toàn,linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh COVID-19”; Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi thông báo phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến quy mô cấp xã như sau:
STT |
Địa phương |
Phân loại cấp độ |
|
1 |
Toàn tỉnh Quảng Ngãi |
Cấp 2 |
|
2 |
Quy mô cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
07 huyện: Thành phố Quảng Ngãi, huyện Sơn Tây, huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa, huyện Minh Long, huyện Bình Sơn, huyện Lý Sơn |
Cấp 1 |
|
|
06 huyện, thị xã: huyện Sơn Hà, huyện Ba Tơ, huyện Nghĩa Hành, huyện Trà Bồng, huyện Mộ Đức, thị xã Đức Phổ |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Quy mô cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
140 xã, phường, thị trấn |
Cấp 1 |
|
|
29 xã, phường, thị trấn |
Cấp 2 |
|
|
02 xã: Sơn Hạ, Hành Tín Tây |
Cấp 3 |
|
|
02 xã: Trà Tân, Sơn Linh |
Cấp 4 |
|
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Phụ lục: Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Thông báo số /TB-SYT ngày /12/2021 của Sở Y tế)
Đơn vị hành chính
|
TT
|
Tên xã/phường
|
Cấp độ dịch
|
Tỉnh |
|
|
Cấp 2 |
1. Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Lê Hồng Phong |
Cấp 1 |
2 |
Trần Phú |
Cấp 1 |
|
3 |
Quảng Phú |
Cấp 1 |
|
4 |
Nghĩa Chánh |
Cấp 1 |
|
5 |
Trần Hưng Đạo |
Cấp 2 |
|
6 |
Nguyễn Nghiêm |
Cấp 1 |
|
7 |
Nghĩa Lộ |
Cấp 1 |
|
8 |
Chánh Lộ |
Cấp 2 |
|
9 |
Nghĩa Dũng |
Cấp 1 |
|
10 |
Nghĩa Dõng |
Cấp 1 |
|
11 |
Trương Quang Trọng |
Cấp 1 |
|
12 |
Tịnh Hòa |
Cấp 1 |
|
13 |
Tịnh Kỳ |
Cấp 1 |
|
14 |
Tịnh Thiện |
Cấp 2 |
|
15 |
Tịnh Ấn Đông |
Cấp 1 |
|
16 |
Tịnh Châu |
Cấp 1 |
|
17 |
Tịnh Khê |
Cấp 2 |
|
18 |
Tịnh Long |
Cấp 1 |
|
19 |
Tịnh Ấn Tây |
Cấp 1 |
|
20 |
Tịnh An |
Cấp 1 |
|
21 |
Nghĩa Phú |
Cấp 1 |
|
22 |
Nghĩa Hà |
Cấp 2 |
|
23 |
Nghĩa An |
Cấp 2 |
|
2. Huyện Sơn Tây |
|
Cấp 1 |
|
|
1 |
Sơn Bua |
Cấp 1 |
2 |
Sơn Mùa |
Cấp 1 |
|
3 |
Sơn Liên |
Cấp 1 |
|
4 |
Sơn Tân |
Cấp 1 |
|
5 |
Sơn Màu |
Cấp 1 |
|
6 |
Sơn Dung |
Cấp 1 |
|
7 |
Sơn Long |
Cấp 1 |
|
8 |
Sơn Tinh |
Cấp 1 |
|
9 |
Sơn Lập |
Cấp 1 |
|
3. Huyện Tư Nghĩa |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Nghĩa Lâm |
Cấp 1 |
2 |
Nghĩa Sơn |
Cấp 1 |
|
3 |
Nghĩa Thắng |
Cấp 2 |
|
4 |
Nghĩa Thuận |
Cấp 2 |
|
5 |
Nghĩa Kỳ |
Cấp 1 |
|
6 |
Nghĩa Điền |
Cấp 1 |
|
7 |
Nghĩa Trung |
Cấp 2 |
|
8 |
Thị Trấn La Hà |
Cấp 1 |
|
9 |
Nghĩa Thương |
Cấp 1 |
|
10 |
Nghĩa Phương |
Cấp 1 |
|
11 |
TT Sông Vệ |
Cấp 2 |
|
12 |
Nghĩa Mỹ |
Cấp 1 |
|
13 |
Nghĩa Hiệp |
Cấp 1 |
|
14 |
Nghĩa Hòa |
Cấp 1 |
|
4. Huyện Minh Long |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Long Hiệp |
Cấp 1 |
2 |
Long Mai |
Cấp 1 |
|
3 |
Thanh An |
Cấp 1 |
|
4 |
Long Sơn |
Cấp 1 |
|
5 |
Long Môn |
Cấp 1 |
|
5.Huyện Bình Sơn |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Thị trấn Châu Ổ |
Cấp 1 |
2 |
Xã Bình An |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Bình Chánh |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Bình Châu |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Bình Chương |
Cấp 1 |
|
6 |
Xã Bình Đông |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Bình Dương |
Cấp 1 |
|
8 |
Xã Bình Hải |
Cấp 2 |
|
9 |
Xã Bình Hiệp |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Bình Hòa |
Cấp 2 |
|
11 |
Xã Bình Khương |
Cấp 1 |
|
12 |
Xã Bình Long |
Cấp 1 |
|
13 |
Xã Bình Minh |
Cấp 1 |
|
14 |
Xã Bình Mỹ |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã Bình Nguyên |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Bình Phước |
Cấp 1 |
|
17 |
Xã Bình Tân Phú |
Cấp 1 |
|
18 |
Xã Bình Thanh |
Cấp 1 |
|
19 |
Xã Bình Thạnh |
Cấp 1 |
|
20 |
xã Bình Thuận |
Cấp 1 |
|
21 |
Xã Bình Trị |
Cấp 2 |
|
22 |
Xã Bình Trung |
Cấp 1 |
|
6. Huyện Ba Tơ |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Thị trấn Ba Tơ |
Cấp 1 |
2 |
Ba Động |
Cấp 1 |
|
3 |
Ba Cung |
Cấp 1 |
|
4 |
Ba Điền |
Cấp 1 |
|
5 |
Ba Vinh |
Cấp 1 |
|
6 |
Ba Thành |
Cấp 1 |
|
7 |
Ba Liên |
Cấp 1 |
|
8 |
Ba Trang |
Cấp 1 |
|
9 |
Ba Bích |
Cấp 1 |
|
10 |
Ba Lế |
Cấp 1 |
|
11 |
Ba Dinh |
Cấp 1 |
|
12 |
Ba Tô |
Cấp 1 |
|
13 |
Ba Nam |
Cấp 1 |
|
14 |
Ba Vì |
Cấp 1 |
|
15 |
Ba Xa |
Cấp 2 |
|
16 |
Ba Tiêu |
Cấp 1 |
|
17 |
Ba Ngạc |
Cấp 1 |
|
18 |
Ba Khâm |
Cấp 1 |
|
19 |
Ba Giang |
Cấp 1 |
|
7.Thị xã Đức Phổ |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Phổ Châu |
Cấp 2 |
2 |
Phổ Thạnh |
Cấp 2 |
|
3 |
Phổ Khánh |
Cấp 2 |
|
4 |
Phổ Cường |
Cấp 2 |
|
5 |
Phổ Hòa |
Cấp 1 |
|
6 |
Phổ Vinh |
Cấp 1 |
|
7 |
Phổ Ninh |
Cấp 1 |
|
8 |
Phổ Minh |
Cấp 1 |
|
9 |
Phổ Nhơn |
Cấp 1 |
|
10 |
Phổ Phong |
Cấp 1 |
|
11 |
Phổ Văn |
Cấp 1 |
|
12 |
Phổ Thuận |
Cấp 1 |
|
13 |
Phổ Quang |
Cấp 1 |
|
14 |
Phổ An |
Cấp 1 |
|
15 |
P.Nguyễn Nghiêm |
Cấp 1 |
|
8. Huyện Lý Sơn |
|
|
Cấp 1 |
9. Huyện Sơn Hà |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
TT Di Lăng |
Cấp 2 |
2 |
Sơn Hạ |
Cấp 3 |
|
3 |
Sơn Thành |
Cấp 2 |
|
4 |
Sơn Nham |
Cấp 2 |
|
5 |
Sơn Cao |
Cấp 1 |
|
6 |
Sơn Linh |
Cấp 4 |
|
7 |
Sơn Giang |
Cấp 1 |
|
8 |
Sơn Hải |
Cấp 1 |
|
9 |
Sơn Thủy |
Cấp 1 |
|
10 |
Sơn Kỳ |
Cấp 1 |
|
11 |
Sơn Ba |
Cấp 1 |
|
12 |
Sơn Thượng |
Cấp 1 |
|
13 |
Sơn Bao |
Cấp 1 |
|
14 |
Sơn Trung |
Cấp 1 |
|
10. Huyện Nghĩa Hành |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Hành Minh |
Cấp 2 |
2 |
TT Chợ Chùa |
Cấp 2 |
|
3 |
Hành Dũng |
Cấp 2 |
|
4 |
Hành Nhân |
Cấp 2 |
|
5 |
Hành Đức |
Cấp 2 |
|
6 |
Hành Trung |
Cấp 1 |
|
7 |
Hành Tín Đông |
Cấp 1 |
|
8 |
Hành Tín Tây |
Cấp 3 |
|
9 |
Hành Thiện |
Cấp 1 |
|
10 |
Hành Thịnh |
Cấp 1 |
|
11 |
Hành Phước |
Cấp 2 |
|
12 |
Hành Thuận |
Cấp 1 |
|
11. Huyện Sơn Tịnh |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Tịnh Giang |
Cấp 1 |
2 |
Tịnh Đông |
Cấp 1 |
|
3 |
Tịnh Minh |
Cấp 1 |
|
4 |
Tịnh Bắc |
Cấp 1 |
|
5 |
Tịnh Sơn |
Cấp 1 |
|
6 |
Tịnh Hà |
Cấp 1 |
|
7 |
Tịnh Hiệp |
Cấp 1 |
|
8 |
Tịnh Trà |
Cấp 1 |
|
9 |
Tịnh Bình |
Cấp 1 |
|
10 |
Tịnh Thọ |
Cấp 1 |
|
11 |
Tịnh Phong |
Cấp 1 |
|
12. Huyện Trà Bồng |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Trà Xuân |
Cấp 1 |
2 |
Trà Phú |
Cấp 1 |
|
3 |
Trà Bình |
Cấp 2 |
|
4 |
Trà Tân |
Cấp 4 |
|
5 |
Trà Bùi |
Cấp 1 |
|
6 |
Trà Giang |
Cấp 1 |
|
7 |
Trà Thủy |
Cấp 1 |
|
8 |
Trà Hiệp |
Cấp 1 |
|
9 |
Trà Sơn |
Cấp 1 |
|
10 |
Trà Lâm |
Cấp 1 |
|
11 |
Hương Trà |
Cấp 1 |
|
12 |
Trà Tây |
Cấp 1 |
|
13 |
Trà Xinh |
Cấp 1 |
|
14 |
Sơn Trà |
Cấp 1 |
|
15 |
Trà Phong |
Cấp 1 |
|
16 |
Trà Thanh |
Cấp 1 |
|
13. Huyện Mộ Đức |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Đức Lân |
Cấp 1 |
2 |
Đức Phong |
Cấp 1 |
|
3 |
Thị Trấn |
Cấp 1 |
|
4 |
Đức Tân |
Cấp 1 |
|
5 |
Đức Phú |
Cấp 1 |
|
6 |
Đức Hòa |
Cấp 1 |
|
7 |
Đức Thạnh |
Cấp 1 |
|
8 |
Đức Minh |
Cấp 1 |
|
9 |
Đức Chánh |
Cấp 1 |
|
10 |
Đức Hiệp |
Cấp 2 |
|
11 |
Đức Nhuận |
Cấp 2 |
|
12 |
Đức Thắng |
Cấp 1 |
|
13 |
Đức Lợi |
Cấp 2 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022