Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 (Tính đến 15 giờ 00 ngày 01/12/2021)
02/12/2021 08:30 298
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ về việc hướng dẫn tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP;
Thực hiện Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Quy định tạm thời một số biện pháp phòng, chống dịch bệnhCOVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để “Thích ứng an toàn,linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh COVID-19”; Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi thông báo phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến quy mô cấp xã như sau:
STT |
Địa phương |
Phân loại cấp độ |
|
1 |
Toàn tỉnh Quảng Ngãi |
Cấp 2 |
|
2 |
Quy mô cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
03 huyện: huyện Sơn Tây, huyện Ba Tơ, huyện Lý Sơn |
Cấp 1 |
|
|
10 huyện, thị xã, thành phố: Thành phố Quảng Ngãi, huyện Tư Nghĩa, huyện Mộ Đức, huyện Bình Sơn, thị xã Đức Phổ, huyện Sơn Tịnh, huyện Nghĩa Hành, huyện Sơn Hà, huyện Minh Long, huyện Trà Bồng |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Quy mô cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
115 xã, phường, thị trấn |
Cấp 1 |
|
|
52 xã, phường, thị trấn |
Cấp 2 |
|
|
05 xã: Bình Trung, Sơn Hạ, Sơn Linh,Hành Tín Tây, Tịnh Hà |
Cấp 3 |
|
|
01 xã: Trà Tân |
Cấp 4 |
|
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Phụ lục: Phân loại, đánh giá, xác định cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Thông báo số /TB-SYT ngày /12/2021 của Sở Y tế)
Đơn vị hành chính
|
TT
|
Tên xã/phường
|
Cấp độ dịch
|
Tỉnh |
|
|
Cấp 2 |
1. Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Lê Hồng Phong |
Cấp 1 |
2 |
Trần Phú |
Cấp 1 |
|
3 |
Quảng Phú |
Cấp 2 |
|
4 |
Nghĩa Chánh |
Cấp 2 |
|
5 |
Trần Hưng Đạo |
Cấp 2 |
|
6 |
Nguyễn Nghiêm |
Cấp 2 |
|
7 |
Nghĩa Lộ |
Cấp 2 |
|
8 |
Chánh Lộ |
Cấp 2 |
|
9 |
Nghĩa Dũng |
Cấp 2 |
|
10 |
Nghĩa Dõng |
Cấp 2 |
|
11 |
Trương Quang Trọng |
Cấp 2 |
|
12 |
Tịnh Hòa |
Cấp 1 |
|
13 |
Tịnh Kỳ |
Cấp 2 |
|
14 |
Tịnh Thiện |
Cấp 2 |
|
15 |
Tịnh Ấn Đông |
Cấp 2 |
|
16 |
Tịnh Châu |
Cấp 1 |
|
17 |
|
|
|
18 |
|
|
|
19 |
|
|
|
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
22 |
|
|
|
23 |
|
|
|
2. Huyện Sơn Tây |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Sơn Bua |
Cấp 1 |
2 |
Sơn Mùa |
Cấp 1 |
|
3 |
Sơn Liên |
Cấp 1 |
|
4 |
Sơn Tân |
Cấp 1 |
|
5 |
Sơn Màu |
Cấp 1 |
|
6 |
Sơn Dung |
Cấp 1 |
|
7 |
Sơn Long |
Cấp 1 |
|
8 |
Sơn Tinh |
Cấp 1 |
|
9 |
Sơn Lập |
Cấp 1 |
|
3. Huyện Tư Nghĩa |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Nghĩa Lâm |
Cấp 1 |
2 |
Nghĩa Sơn |
Cấp 1 |
|
3 |
Nghĩa Thắng |
Cấp 2 |
|
4 |
Nghĩa Thuận |
Cấp 2 |
|
5 |
Nghĩa Kỳ |
Cấp 1 |
|
6 |
Nghĩa Điền |
Cấp 1 |
|
7 |
Nghĩa Trung |
Cấp 2 |
|
8 |
Thị Trấn La Hà |
Cấp 1 |
|
9 |
Nghĩa Thương |
Cấp 2 |
|
10 |
Nghĩa Phương |
Cấp 1 |
|
11 |
TT Sông Vệ |
Cấp 2 |
|
12 |
Nghĩa Mỹ |
Cấp 1 |
|
13 |
Nghĩa Hiệp |
Cấp 2 |
|
14 |
Nghĩa Hòa |
Cấp 2 |
|
4. Huyện Minh Long |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Long Hiệp |
Cấp 1 |
2 |
Long Mai |
Cấp 1 |
|
3 |
Thanh An |
Cấp 2 |
|
4 |
Long Sơn |
Cấp 2 |
|
5 |
Long Môn |
Cấp 1 |
|
5.Huyện Bình Sơn |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Thị trấn Châu Ổ |
Cấp 1 |
2 |
Xã Bình An |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Bình Chánh |
Cấp 2 |
|
4 |
Xã Bình Châu |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Bình Chương |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Bình Đông |
Cấp 2 |
|
7 |
Xã Bình Dương |
Cấp 1 |
|
8 |
Xã Bình Hải |
Cấp 2 |
|
9 |
Xã Bình Hiệp |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Bình Hòa |
Cấp 2 |
|
11 |
Xã Bình Khương |
Cấp 1 |
|
12 |
Xã Bình Long |
Cấp 1 |
|
13 |
Xã Bình Minh |
Cấp 1 |
|
14 |
Xã Bình Mỹ |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã Bình Nguyên |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Bình Phước |
Cấp 2 |
|
17 |
Xã Bình Tân Phú |
Cấp 2 |
|
18 |
Xã Bình Thanh |
Cấp 1 |
|
19 |
Xã Bình Thạnh |
Cấp 1 |
|
20 |
xã Bình Thuận |
Cấp 1 |
|
21 |
Xã Bình Trị |
Cấp 1 |
|
22 |
Xã Bình Trung |
Cấp 3 |
|
6. Huyện Ba Tơ |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Thị trấn Ba Tơ |
Cấp 1 |
2 |
Ba Động |
Cấp 1 |
|
3 |
Ba Cung |
Cấp 1 |
|
4 |
Ba Điền |
Cấp 1 |
|
5 |
Ba Vinh |
Cấp 1 |
|
6 |
Ba Thành |
Cấp 1 |
|
7 |
Ba Liên |
Cấp 1 |
|
8 |
Ba Trang |
Cấp 1 |
|
9 |
Ba Bích |
Cấp 1 |
|
10 |
Ba Lế |
Cấp 1 |
|
11 |
Ba Dinh |
Cấp 1 |
|
12 |
Ba Tô |
Cấp 1 |
|
13 |
Ba Nam |
Cấp 1 |
|
14 |
Ba Vì |
Cấp 1 |
|
15 |
Ba Xa |
Cấp 1 |
|
16 |
Ba Tiêu |
Cấp 1 |
|
17 |
Ba Ngạc |
Cấp 1 |
|
18 |
Ba Khâm |
Cấp 1 |
|
19 |
Ba Giang |
Cấp 1 |
|
7.Thị xã Đức Phổ |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Phổ Châu |
Cấp 1 |
2 |
Phổ Thạnh |
Cấp 1 |
|
3 |
Phổ Khánh |
Cấp 2 |
|
4 |
Phổ Cường |
Cấp 1 |
|
5 |
Phổ Hòa |
Cấp 1 |
|
6 |
Phổ Vinh |
Cấp 1 |
|
7 |
Phổ Ninh |
Cấp 1 |
|
8 |
Phổ Minh |
Cấp 1 |
|
9 |
Phổ Nhơn |
Cấp 2 |
|
10 |
Phổ Phong |
Cấp 2 |
|
11 |
Phổ Văn |
Cấp 1 |
|
12 |
Phổ Thuận |
Cấp 1 |
|
13 |
Phổ Quang |
Cấp 1 |
|
14 |
Phổ An |
Cấp 1 |
|
15 |
P.Nguyễn Nghiêm |
Cấp 2 |
|
8. Huyện Lý Sơn |
|
|
Cấp 1 |
9. Huyện Sơn Hà |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
TT Di Lăng |
Cấp 2 |
2 |
Sơn Hạ |
Cấp 3 |
|
3 |
Sơn Thành |
Cấp 2 |
|
4 |
Sơn Nham |
Cấp 2 |
|
5 |
Sơn Cao |
Cấp 1 |
|
6 |
Sơn Linh |
Cấp 3 |
|
7 |
Sơn Giang |
Cấp 1 |
|
8 |
Sơn Hải |
Cấp 1 |
|
9 |
Sơn Thủy |
Cấp 1 |
|
10 |
Sơn Kỳ |
Cấp 1 |
|
11 |
Sơn Ba |
Cấp 1 |
|
12 |
Sơn Thượng |
Cấp 1 |
|
13 |
Sơn Bao |
Cấp 1 |
|
14 |
Sơn Trung |
Cấp 1 |
|
10. Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
1 |
Hành Minh |
Cấp 2 |
2 |
TT Chợ Chùa |
Cấp 2 |
|
3 |
Hành Dũng |
Cấp 2 |
|
4 |
Hành Nhân |
Cấp 1 |
|
5 |
Hành Đức |
Cấp 1 |
|
6 |
Hành Trung |
Cấp 1 |
|
7 |
Hành Tín Đông |
Cấp 1 |
|
8 |
Hành Tín Tây |
Cấp 3 |
|
9 |
Hành Thiện |
Cấp 1 |
|
10 |
Hành Thịnh |
Cấp 1 |
|
11 |
Hành Phước |
Cấp 2 |
|
12 |
Hành Thuận |
Cấp 1 |
|
11. Huyện Sơn Tịnh |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Tịnh Giang |
Cấp 1 |
2 |
Tịnh Đông |
Cấp 1 |
|
3 |
Tịnh Minh |
Cấp 1 |
|
4 |
Tịnh Bắc |
Cấp 1 |
|
5 |
Tịnh Sơn |
Cấp 2 |
|
6 |
Tịnh Hà |
Cấp 3 |
|
7 |
Tịnh Hiệp |
Cấp 1 |
|
8 |
Tịnh Trà |
Cấp 2 |
|
9 |
Tịnh Bình |
Cấp 1 |
|
10 |
Tịnh Thọ |
Cấp 2 |
|
11 |
Tịnh Phong |
Cấp 2 |
|
12. Huyện Trà Bồng |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Trà Xuân |
Cấp 1 |
2 |
Trà Phú |
Cấp 1 |
|
3 |
Trà Bình |
Cấp 1 |
|
4 |
Trà Tân |
Cấp 4 |
|
5 |
Trà Bùi |
Cấp 1 |
|
6 |
Trà Giang |
Cấp 1 |
|
7 |
Trà Thủy |
Cấp 1 |
|
8 |
Trà Hiệp |
Cấp 1 |
|
9 |
Trà Sơn |
Cấp 1 |
|
10 |
Trà Lâm |
Cấp 1 |
|
11 |
Hương Trà |
Cấp 1 |
|
12 |
Trà Tây |
Cấp 1 |
|
13 |
Trà Xinh |
Cấp 1 |
|
14 |
Sơn Trà |
Cấp 1 |
|
15 |
Trà Phong |
Cấp 1 |
|
16 |
Trà Thanh |
Cấp 1 |
|
13. Huyện Mộ Đức |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Đức Lân |
Cấp 1 |
2 |
Đức Phong |
Cấp 1 |
|
3 |
Thị Trấn |
Cấp 1 |
|
4 |
Đức Tân |
Cấp 1 |
|
5 |
Đức Phú |
Cấp 1 |
|
6 |
Đức Hòa |
Cấp 1 |
|
7 |
Đức Thạnh |
Cấp 2 |
|
8 |
Đức Minh |
Cấp 2 |
|
9 |
Đức Chánh |
Cấp 2 |
|
10 |
Đức Hiệp |
Cấp 1 |
|
11 |
Đức Nhuận |
Cấp 2 |
|
12 |
Đức Thắng |
Cấp 1 |
|
13 |
Đức Lợi |
Cấp 2 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022