Thống kê truy cậpLượt truy cập: 114318334 Đang online: 135
 Dân số lao động
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2015 by district
|
Diện tích
Area
(Km2) |
Dân số trung bình
(Người)
Average population
(Person) |
Mật độ dân số
(Người/km2)
Population density
(Person/km2) |
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
5.152,49 |
1.247.644 |
242 |
I. Khu vực đồng bằng - Plain districts |
1.893,74 |
1.018.334 |
538 |
1. TP. Quảng Ngãi |
156,85 |
249.840 |
1.593 |
2. Huyện Bình Sơn |
466,22 |
178.689 |
383 |
3. Huyện Sơn Tịnh |
243,10 |
96.777 |
398 |
4. Huyện Tư Nghĩa |
206,29 |
129.835 |
629 |
5. Huyện Nghĩa Hành |
234,40 |
91.112 |
389 |
6. Huyện Mộ Đức |
214,01 |
127.809 |
597 |
7. Huyện Đức Phổ |
372,88 |
144.272 |
387 |
II. Khu vực miền núi - Mountain districts |
3.248,35 |
210.015 |
65 |
8. Huyện Trà Bồng |
421,50 |
31.494 |
75 |
9. Huyện Tây Trà |
338,46 |
18.818 |
56 |
10. Huyện Sơn Hà |
752,11 |
70.933 |
94 |
11. Huyện Sơn Tây |
381,49 |
18.621 |
49 |
12. Huyện Minh Long |
217,23 |
16.779 |
77 |
13. Huyện Ba Tơ |
1.137,56 |
53.370 |
47 |
III. Khu vực hải đảo - Island district |
10,40 |
19.295 |
1.856 |
14. Huyện Lý Sơn |
10,40 |
19.295 |
1.856 |
Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Sơ bộ
Prel.
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
1.220.952 |
1.225.236 |
1.229.810 |
1.236.250 |
1.241.400 |
1.247.644 |
I. Khu vực đồng bằng
Plain districts |
1.000.432 |
1.003.102 |
1.006.624 |
1.011.173 |
1.014.492 |
1.018.334 |
1. TP. Quảng Ngãi |
112.884 |
113.458 |
113.995 |
114.663 |
248.739 |
249.840 |
2. Huyện Bình Sơn |
175.205 |
175.575 |
176.318 |
177.302 |
177.564 |
178.689 |
3. Huyện Sơn Tịnh |
187.481 |
187.752 |
188.550 |
189.213 |
96.509 |
96.777 |
4. Huyện Tư Nghĩa |
167.506 |
167.698 |
168.369 |
169.072 |
129.514 |
129.835 |
5. Huyện Nghĩa Hành |
89.722 |
90.114 |
90.172 |
90.486 |
90.837 |
91.112 |
6. Huyện Mộ Đức |
126.250 |
126.376 |
126.632 |
127.159 |
127.471 |
127.809 |
7. Huyện Đức Phổ |
141.384 |
142.129 |
142.588 |
143.278 |
143.858 |
144.272 |
II. Khu vực miền núi
Mountain districts |
202.270 |
203.738 |
204.605 |
206.278 |
207.853 |
210.015 |
8. Huyện Trà Bồng |
30.005 |
30.320 |
30.477 |
30.746 |
30.939 |
31.494 |
9. Huyện Tây Trà |
17.825 |
17.991 |
18.245 |
18.442 |
18.710 |
18.818 |
10. Huyện Sơn Hà |
68.748 |
69.138 |
69.292 |
69.778 |
70.141 |
70.933 |
11. Huyện Sơn Tây |
18.119 |
18.120 |
18.158 |
18.323 |
18.439 |
18.621 |
12. Huyện Minh Long |
15.773 |
15.917 |
16.056 |
16.275 |
16.580 |
16.779 |
13. Huyện Ba Tơ |
51.800 |
52.252 |
52.377 |
52.714 |
53.044 |
53.370 |
III. Khu vực hải đảo
Island district |
18.250 |
18.396 |
18.581 |
18.799 |
19.055 |
19.295 |
14. Huyện Lý Sơn |
18.250 |
18.396 |
18.581 |
18.799 |
19.055 |
19.295 |
Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Aaverage urban population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Sơ bộ
Prel.
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
178.761 |
179.562 |
180.224 |
181.202 |
182.791 |
184.625 |
I. Khu vực đồng bằng
Plain districts |
158.855 |
159.585 |
160.128 |
161.026 |
162.122 |
163.311 |
1. TP. Quảng Ngãi |
95.976 |
96.450 |
96.685 |
97.388 |
112.345 |
113.161 |
2. Huyện Bình Sơn |
8.276 |
8.308 |
8.368 |
8.370 |
8.430 |
8.511 |
3. Huyện Sơn Tịnh |
14.176 |
14.276 |
14.306 |
14.345 |
- |
- |
4. Huyện Tư Nghĩa |
16.836 |
16.887 |
16.982 |
17.038 |
17.160 |
17.292 |
5. Huyện Nghĩa Hành |
8.769 |
8.796 |
8.865 |
8.871 |
9.005 |
9.026 |
6. Huyện Mộ Đức |
6.710 |
6.731 |
6.769 |
6.811 |
6.870 |
6.879 |
7. Huyện Đức Phổ |
8.112 |
8.137 |
8.153 |
8.203 |
8.312 |
8.442 |
II. Khu vực miền núi
Mountain districts |
19.906 |
19.977 |
20.096 |
20.176 |
20.669 |
21.314 |
8. Huyện Trà Bồng |
6.914 |
6.935 |
6.975 |
7.018 |
7.205 |
7.404 |
9. Huyện Tây Trà |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10. Huyện Sơn Hà |
7.996 |
8.020 |
8.081 |
8.106 |
8.329 |
8.569 |
11. Huyện Sơn Tây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12. Huyện Minh Long |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13. Huyện Ba Tơ |
4.996 |
5.022 |
5.040 |
5.052 |
5.135 |
5.341 |
III. Khu vực hải đảo
Island district |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14. Huyện Lý Sơn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Average rural population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Sơ bộ
Prel.
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
1.042.191 |
1.045.674 |
1.049.586 |
1.055.048 |
1.058.609 |
1.063.019 |
I. Khu vực đồng bằng
Plain districts |
841.577 |
843.517 |
846.496 |
850.147 |
852.370 |
855.023 |
1. TP. Quảng Ngãi |
16.908 |
17.008 |
17.310 |
17.275 |
136.394 |
136.679 |
2. Huyện Bình Sơn |
166.929 |
167.267 |
167.950 |
168.932 |
169.134 |
170.178 |
3. Huyện Sơn Tịnh |
173.305 |
173.476 |
174.244 |
174.868 |
96.509 |
96.777 |
4. Huyện Tư Nghĩa |
150.670 |
150.811 |
151.387 |
152.034 |
112.354 |
112.543 |
5. Huyện Nghĩa Hành |
80.953 |
81.318 |
81.307 |
81.615 |
81.832 |
82.086 |
6. Huyện Mộ Đức |
119.540 |
119.645 |
119.863 |
120.348 |
120.601 |
120.930 |
7. Huyện Đức Phổ |
133.272 |
133.992 |
134.435 |
135.075 |
135.546 |
135.830 |
II. Khu vực miền núi
Mountain districts |
182.364 |
183.761 |
184.509 |
186.102 |
187.184 |
188.701 |
8. Huyện Trà Bồng |
23.091 |
23.385 |
23.502 |
23.728 |
23.734 |
24.090 |
9. Huyện Tây Trà |
17.825 |
17.991 |
18.245 |
18.442 |
18.710 |
18.818 |
10. Huyện Sơn Hà |
60.752 |
61.118 |
61.211 |
61.672 |
61.812 |
62.364 |
11. Huyện Sơn Tây |
18.119 |
18.120 |
18.158 |
18.323 |
18.439 |
18.621 |
12. Huyện Minh Long |
15.773 |
15.917 |
16.056 |
16.275 |
16.580 |
16.779 |
13. Huyện Ba Tơ |
46.804 |
47.230 |
47.337 |
47.662 |
47.909 |
48.029 |
III. Khu vực hải đảo
Island district |
18.250 |
18.396 |
18.581 |
18.799 |
19.055 |
19.295 |
14. Huyện Lý Sơn |
18.250 |
18.396 |
18.581 |
18.799 |
19.055 |
19.295 |
Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence
|
Tổng số
Total |
Phân theo giới tính
By sex |
|
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence |
Nam
Male |
Nữ
Female |
|
Thành thị
Urban |
Nông thôn
Rural |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người - Person |
|
2010 |
1.220.952 |
602.019 |
618.933 |
|
178.761 |
1.042.191 |
2011 |
1.225.236 |
604.281 |
620.955 |
|
179.562 |
1.045.674 |
2012 |
1.229.810 |
606.359 |
623.451 |
|
180.224 |
1.049.586 |
2013 |
1.236.250 |
609.640 |
626.610 |
|
181.202 |
1.055.048 |
2014 |
1.241.400 |
612.758 |
628.642 |
|
182.791 |
1.058.609 |
Sơ bộ - Prel. 2015 |
1.247.644 |
616.346 |
631.298 |
|
184.625 |
1.063.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tăng - Growth rate (%) |
|
2010 |
0,31 |
0,33 |
0,29 |
|
0,43 |
0,29 |
2011 |
0,35 |
0,38 |
0,33 |
|
0,45 |
0,33 |
2012 |
0,37 |
0,34 |
0,40 |
|
0,37 |
0,37 |
2013 |
0,52 |
0,54 |
0,51 |
|
0,54 |
0,52 |
2014 |
0,42 |
0,51 |
0,32 |
|
0,88 |
0,34 |
Sơ bộ - Prel. 2015 |
0,50 |
0,59 |
0,42 |
|
1,00 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu - Structure (%) |
|
2010 |
100,00 |
49,31 |
50,69 |
|
14,64 |
85,36 |
2011 |
100,00 |
49,32 |
50,68 |
|
14,66 |
85,34 |
2012 |
100,00 |
49,31 |
50,69 |
|
14,65 |
85,35 |
2013 |
100,00 |
49,31 |
50,69 |
|
14,66 |
85,34 |
2014 |
100,00 |
49,36 |
50,64 |
|
14,72 |
85,28 |
Sơ bộ - Prel. 2015 |
100,00 |
49,40 |
50,60 |
|
14,80 |
85,20 |
Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio of population by residence
Đơn vị tính: Số nam/100 nữ - Unit: Males per 100 females
|
Tổng số
Total |
Chia ra - Of which |
Thành thị - Urban |
Nông thôn - Rural |
|
|
|
|
2010 |
97,27 |
93,93 |
97,86 |
2011 |
97,31 |
94,05 |
97,89 |
2012 |
97,26 |
94,09 |
97,93 |
2013 |
97,29 |
94.09 |
97,85 |
2014 |
97,47 |
93,11 |
98,25 |
Sơ bộ - Prel. 2015 |
97,63 |
94,25 |
98,23 |
Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Average male population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Sơ bộ
Prel.
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
602.019 |
604.281 |
606.359 |
609.640 |
612.758 |
616.346 |
I. Khu vực đồng bằng
Plain districts |
492.455 |
494.151 |
495.404 |
497.481 |
499.615 |
501.929 |
1. TP. Quảng Ngãi |
54.880 |
55.116 |
55.372 |
55.780 |
122.708 |
123.291 |
2. Huyện Bình Sơn |
86.166 |
86.429 |
86.623 |
87.009 |
87.046 |
87.938 |
3. Huyện Sơn Tịnh |
93.020 |
93.302 |
93.485 |
93.845 |
47.889 |
48.032 |
4. Huyện Tư Nghĩa |
82.771 |
82.967 |
83.106 |
83.398 |
63.892 |
64.054 |
5. Huyện Nghĩa Hành |
44.507 |
44.717 |
44.848 |
44.961 |
45.140 |
45.280 |
6. Huyện Mộ Đức |
61.702 |
61.847 |
61.867 |
62.011 |
62.172 |
62.357 |
7. Huyện Đức Phổ |
69.409 |
69.773 |
70.103 |
70.477 |
70.768 |
70.977 |
II. Khu vực miền núi
Mountain districts |
100.497 |
101.004 |
101.726 |
102.829 |
103.684 |
104.832 |
8. Huyện Trà Bồng |
14.890 |
14.947 |
15.089 |
15.359 |
15.456 |
15.799 |
9. Huyện Tây Trà |
9.165 |
9.263 |
9.379 |
9.459 |
9.659 |
9.710 |
10. Huyện Sơn Hà |
33.828 |
33.955 |
34.132 |
34.411 |
34.594 |
34.988 |
11. Huyện Sơn Tây |
9.151 |
9.161 |
9.169 |
9.227 |
9.290 |
9.390 |
12. Huyện Minh Long |
7.680 |
7.787 |
7.922 |
8.044 |
8.186 |
8.274 |
13. Huyện Ba Tơ |
25.783 |
25.891 |
26.035 |
26.329 |
26.499 |
26.671 |
III. Khu vực hải đảo
Island district |
9.067 |
9.126 |
9.229 |
9.330 |
9.459 |
9.585 |
14. Huyện Lý Sơn |
9.067 |
9.126 |
9.229 |
9.330 |
9.459 |
9.585 |
Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Sơ bộ
Prel.
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
618.933 |
620.955 |
623.451 |
626.610 |
628.642 |
631.298 |
I. Khu vực đồng bằng
Plain districts |
507.977 |
508.951 |
511.220 |
513.692 |
514.877 |
516.405 |
1. TP. Quảng Ngãi |
58.004 |
58.342 |
58.623 |
58.883 |
126.031 |
126.549 |
2. Huyện Bình Sơn |
89.039 |
89.146 |
89.695 |
90.293 |
90.518 |
90.751 |
3. Huyện Sơn Tịnh |
94.461 |
94.450 |
95.065 |
95.368 |
48.620 |
48.745 |
4. Huyện Tư Nghĩa |
84.735 |
84.731 |
85.263 |
85.674 |
65.622 |
65.781 |
5. Huyện Nghĩa Hành |
45.215 |
45.397 |
45.324 |
45.525 |
45.697 |
45.832 |
6. Huyện Mộ Đức |
64.548 |
64.529 |
64.765 |
65.148 |
65.299 |
65.452 |
7. Huyện Đức Phổ |
71.975 |
72.356 |
72.485 |
72.801 |
73.090 |
73.295 |
II. Khu vực miền núi
Mountain districts |
101.773 |
102.734 |
102.879 |
103.449 |
104.169 |
105.183 |
8. Huyện Trà Bồng |
15.115 |
15.373 |
15.388 |
15.387 |
15.483 |
15.695 |
9. Huyện Tây Trà |
8.660 |
8.728 |
8.866 |
8.983 |
9.051 |
9.108 |
10. Huyện Sơn Hà |
34.920 |
35.183 |
35.160 |
35.367 |
35.547 |
35.945 |
11. Huyện Sơn Tây |
8.968 |
8.959 |
8.989 |
9.096 |
9.149 |
9.231 |
12. Huyện Minh Long |
8.093 |
8.130 |
8.134 |
8.231 |
8.394 |
8.505 |
13. Huyện Ba Tơ |
26.017 |
26.361 |
26.342 |
26.385 |
26.545 |
26.699 |
III. Khu vực hải đảo
Island district |
9.183 |
9.270 |
9.352 |
9.469 |
9.596 |
9.710 |
14. Huyện Lý Sơn |
9.183 |
9.270 |
9.352 |
9.469 |
9.596 |
9.710 |
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Labour force aged 15 and over by sex and by residence
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Sơ bộ
Prel.
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người - Person |
TỔNG SỐ - TOTAL |
728.938 |
716.435 |
725.682 |
740.832 |
753.802 |
760.917 |
Phân theo giới tính - By sex |
|
|
|
|
|
|
Nam - Male |
365.654 |
357.355 |
365.038 |
374.248 |
381.187 |
386.758 |
Nữ - Female |
363.284 |
359.080 |
360.644 |
366.584 |
372.615 |
374.159 |
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence |
|
|
|
|
|
|
Thành thị - Urban |
100.774 |
102.972 |
105.031 |
107.257 |
111.026 |
110.833 |
Nông thôn - Rural |
628.164 |
613.463 |
620.651 |
633.575 |
642.776 |
650.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu - Structure (%) |
TỔNG SỐ - TOTAL |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
Phân theo giới tính - By sex |
|
|
|
|
|
|
Nam - Male |
50,16 |
49,88 |
50,30 |
50,52 |
50,57 |
50,83 |
Nữ - Female |
49,84 |
50,12 |
49,70 |
49,48 |
49,43 |
49,17 |
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence |
|
|
|
|
|
|
Thành thị - Urban |
13,82 |
14,37 |
14,47 |
14,48 |
14,73 |
14,57 |
Nông thôn - Rural |
86,18 |
85,63 |
85,53 |
85,52 |
85,27 |
85,43 |
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo nghề nghiệp và phân theo vị thế việc làm
Employed population aged 15 and over as of annual 1 July by occupation and by status in employment
ĐVT: Người - Unit: Person
|
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Sơ bộ
Prel.
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
718.415 |
701.645 |
716.062 |
730.661 |
741.081 |
742.174 |
Phân theo nghề nghiệp
By occupation |
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lãnh đạo - Leaders/managers |
3.935 |
8.189 |
7.874 |
10.011 |
8.638 |
8.651 |
|
Chuyên môn kỹ thuật bậc cao
High level professionals |
22.311 |
25.596 |
20.795 |
25.168 |
29.403 |
29.746 |
|
Nhân viên – Clerks |
4.196 |
7.420 |
6.870 |
8.314 |
12.224 |
12.242 |
|
Dịch vụ cá nhân bảo vệ, bán hàng Personal services, protective workers and sales worker |
94.825 |
80.358 |
89.476 |
79.267 |
95.430 |
95.170 |
|
Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp Skilled agricultural, forestry
and fishery workers |
23.394 |
45.928 |
39.437 |
45.561 |
41.932 |
41.994 |
|
Thợ thủ công và thợ khác
có liên quan
Craft and related trade workers |
71.162 |
63.406 |
65.737 |
70.517 |
71.759 |
71.565 |
|
Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị - Plant and machine operators and assemblers |
16.698 |
17.243 |
24.865 |
24.516 |
26.193 |
27.232 |
|
Nghề đơn giản
Unskilled occupations |
453.665 |
436.918 |
441.885 |
434.797 |
431.236 |
430.872 |
|
Khác – Others |
28.229 |
16.587 |
19.123 |
32.510 |
24.266 |
24.702 |
Phân theo vị thế làm việc
By status in employment |
|
|
|
|
|
|
|
Làm công ăn lương - Wage worker |
152.436 |
168.140 |
195.222 |
226.310 |
235.617 |
235.964 |
|
Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh Employer |
23.749 |
19.326 |
12.437 |
11.835 |
12.880 |
13.899 |
|
Tự làm - Own account worker |
389.500 |
414.034 |
395.887 |
396.138 |
409.312 |
408.916 |
|
Lao động gia đình
Unpaid familly worker |
149.716 |
100.145 |
112.516 |
96.165 |
83.272 |
83.395 |
|
Xã viên hợp tác xã
Member of cooperative |
66 |
- |
- |
213 |
- |
- |
|
Người học việc – Apprentice |
2.948 |
- |
- |
- |
- |
- |
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Percentage of literate population aged 15 and over by sex and by residence
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng số
Total |
Phân theo giới tính
By sex |
|
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence |
Nam
Male |
Nữ
Female |
|
Thành thị
Urban |
Nông thôn
Rural |
|
|
|
|
|
|
|
2010 |
86,66 |
91,14 |
82,50 |
|
96,78 |
84,31 |
2011 |
86,09 |
90,41 |
82,03 |
|
95,75 |
84,32 |
2012 |
85,96 |
91,10 |
81,06 |
|
96,67 |
84,00 |
2013 |
88,88 |
93,54 |
84,46 |
|
96,23 |
87,54 |
2014 |
91,44 |
94,55 |
88,53 |
|
95,89 |
90,63 |
Sơ bộ - Prel. 2015 |
93,53 |
96,15 |
91,11 |
|
97,79 |
92,72 |
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ngãi năm 2015).
Điểm tin chỉ đạo, điều hành
|
|
|